casually trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ casually trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ casually trong Tiếng Anh.
Từ casually trong Tiếng Anh có các nghĩa là hú họa, ngẫu nhiên, thất thường, tình cờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ casually
hú họaadverb |
ngẫu nhiênadjective adverb You know, if you're just sleeping with somebody casually, Bạn biết đấy, nếu bạn ngủ với ai đó một cách ngẫu nhiên, |
thất thườngadverb |
tình cờadverb Never commit to an interaction that won't be casual or mellow. Không bao giờ tương tác mà không phải tình cờ hay thoải mái. |
Xem thêm ví dụ
(Romans 12:2; 2 Corinthians 6:3) Overly casual or tight-fitting clothes can detract from our message. Quần áo quá xuềnh xoàng hoặc bó sát có thể làm người ta không chú ý đến thông điệp. |
Additional television commercials followed the Super Bowl spot, which were to demonstrate Switch's use cases among different demographics, as well as "casual" and "core" gaming audiences. Quảng cáo truyền hình bổ sung được dự kiến sẽ theo sát Super Bowl, để chứng minh các trường hợp sử dụng của Switch giữa các nhân khẩu học khác nhau, cũng như đối tượng chơi trò chơi "bình thường" và "cốt lõi". |
Chairman himself, who in his capacity as the employer may let his judgment make casual mistakes at the expense of an employee. Chủ tịch chính mình, trong khả năng của mình như người sử dụng lao động có thể cho phép phán quyết của mình làm cho những sai lầm thường tại các chi phí của một nhân viên. |
All teams start casually moving to the east side of the market. Toàn đội di chuyển một cách bình thường đến phía đông của chợ. |
Casual sex? Sex khác thường? |
Over the long term, such things as casual commandment keeping, apathy, or even weariness may set in and make us insensitive to even the most remarkable signs and miracles of the gospel. Trong thời gian dài, những điều như tuân giữ các lệnh truyền một cách thất thường, thờ ơ, hoặc thậm chí sự mệt mỏi đương nhiên có thể bắt đầu và làm cho chúng ta không nhạy cảm với những dấu hiệu và phép lạ đáng kể nhất của phúc âm. |
It's just a casual place. Nó là một nơi bình thường thôi. |
The next part of the symposium stressed the need for study, not casual reading, if we are going to assimilate “solid food.” Phần tiếp theo của bài thuyết trình phối hợp nhấn mạnh nhu cầu học hỏi, không đọc một cách hời hợt, nếu chúng ta muốn hấp thu “đồ-ăn đặc”. |
4 When we go from house to house, we usually see people walking by casually or perhaps waiting for someone. 4 Khi chúng ta đi từ nhà này sang nhà kia, chúng ta thường gặp những người đang đi ngoài đường hoặc có lẽ đang đợi ai đó. |
During small group discussions or assignments, students can become distracted from the purpose of the activity, visit on personal matters, or become casual in their efforts to learn. Trong những cuộc thảo luận hay công việc chỉ định trong nhóm nhỏ, các học viên có thể trở nên bị xao lãng từ mục đích của sinh hoạt, trò chuyện về những vấn đề riêng tư, hoặc trở nên tùy tiện trong các nỗ lực học hỏi của họ. |
I guess I'm just going to casually tell you the types of things that I think about with this. Tôi sẽ chỉ cho bạn sơ qua về những thứ mà tôi nghĩ ra được với vật này. |
Faithfulness to a marriage mate, obligations to older family members, allegiance of an employee to his employer —all are casual and often compromised. Sự chung thủy với người hôn phối, nghĩa vụ đối với những người lớn tuổi trong gia đình, sự trung kiên của người làm công đối với chủ—tất cả đều là tùy hứng và thường bị bỏ quên. |
It has been observed that while some appear to be overly strict as to what is proper behavior while attending congregation meetings, others may be too casual at the Kingdom Hall. Một số người quá nghiêm khắc về việc nên ăn mặc và cư xử thế nào cho thích hợp khi tham dự các buổi nhóm, một số khác thì có lẽ quá sơ sài khi đến Phòng Nước Trời. |
He presented the idea that they would meet up casually to chat and reflect on topics from their past which they were not allowed to touch on back then. Ông trình bày ý tưởng rằng họ sẽ gặp nhau tình cờ để trò chuyện và suy ngẫm về các chủ đề từ quá khứ mà họ không được phép chạm vào sau đó. |
That's the first time, as a teacher, that I had heard the word " teach ourselves " said so casually. Đó là lần đầu tiên, với tư cách của một giáo viên, tôi đã nghe được từ " dạy lẫn nhau " được nói ra một cách rất bình thường. |
Viewed from this perspective, things like casual dress codes, flextime, and telecommuting can be considered employee "benefits" whether or not they produce an expense to the organization offering them. Nhìn từ góc độ này, những thứ như quy tắc ăn mặc giản dị, thời gian linh hoạt và giao tiếp từ xa có thể được coi là "Phúc lợi" của nhân viên cho dù họ có tạo ra chi phí cho tổ chức cung cấp cho họ hay không. |
MANY youths today boast of having casual sex with no emotional strings attached. Thời nay, nhiều bạn trẻ huênh hoang về những mối quan hệ theo kiểu “tình dục ngẫu hứng”, tức ăn nằm với nhau mà không cần tình cảm hay bất cứ ràng buộc nào. |
T-shirts and other more casual wear have also replaced the more formal button-up uniforms in many Scouting regions. Áo thun và những loại quần áo thông thường hơn cũng đã thay thế các đồng phục cài nút nghi thức tại nhiều vùng Hướng đạo. |
Casual games as a format existed long before the term was coined and include video games such as Solitaire or Minesweeper which can commonly be found pre-installed with many versions of the Microsoft Windows operating system. Game casual là một thể loại tồn tại rất lâu trước khi thuật ngữ xuất hiện và bao gồm cả các game như Solitaire hay Minesweeper mà thường thấy cài đặt sẵn trong các hệ điều hành Windows của Microsoft. |
However, selling tickets in a public place (e.g. outside a venue) is illegal under the Casual Trading Act, 1995 — in 2015 Kazimierz Greń, an official of the Polish Football Association, spent the night in a cell after being arrested for selling tickets outside an Ireland–Poland football match. Tuy nhiên, bán vé ở nơi công cộng (ví dụ bên ngoài địa điểm) là bất hợp pháp theo Đạo luật Giao dịch Thông thường, năm 1995 - năm 2015 Kazimierz Greń, một quan chức của Hiệp hội Bóng đá Ba Lan, đã bị giam một đêm sau khi bị bắt vì bán vé bên ngoài một trận bóng đá Ailen-Ba Lan. |
Trump and Bush were wearing microphones, which recorded their casual conversation. Trump và Bush lúc đó đang đeo micro trên người, vô tình đã ghi âm lại cuộc trò chuyện của họ. |
Trending topics are frequently casual conversation starters, world events, and celebrity goings-on. Các chủ đề “hot” thường là những cuộc trò chuyện ngẫu nhiên, các sự kiện thế giới, và tin tức về những người nổi tiếng. |
Remember, casual sex is no casual matter to Jehovah God; neither should it be to you. Hãy nhớ rằng “tình dục ngẫu hứng” không phải là chuyện nhỏ đối với Đức Giê-hô-va, và bạn cũng nên có quan điểm đó. |
Casually reading it, she finds Yu's name which she recognizes from her past. Sau khi đọc nội dung nhật kí, cô tìm thấy tên của Yu mà cô từng gặp trong quá khứ. |
Laurel, this isn't some casual request. Laurel, đây đâu phải là một yêu cầu bình thường. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ casually trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới casually
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.