inadvertently trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inadvertently trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inadvertently trong Tiếng Anh.
Từ inadvertently trong Tiếng Anh có các nghĩa là không cố ý, một cách vô tình, tình cờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inadvertently
không cố ýadverb |
một cách vô tìnhadverb that they had inadvertently inspired. rằng họ đã viết ra một cách vô tình. |
tình cờadverb CA: Partly caused by us, inadvertently. CA: Phần nào đó gây ra bởi chúng ta, một cách tình cờ. |
Xem thêm ví dụ
This feature helps with version control by enabling you to revert changes to a previous workspace configuration, and helps prevent teammates from inadvertently publishing someone else's unfinished changes. Tính năng này giúp kiểm soát phiên bản bằng cách cho phép bạn hoàn nguyên các nội dung thay đổi đối với cấu hình không gian làm việc trước đó và giúp các thành viên trong nhóm không vô tình xuất bản những nội dung thay đổi chưa hoàn thành của người khác. |
Or, like Annette, you could inadvertently see it online. Hoặc như Ánh, có thể những hình ảnh đó bất ngờ xuất hiện khi bạn đang truy cập Internet. |
These hybrid species may sometimes occur naturally in the wild or more commonly through the deliberate or inadvertent intervention of humans. Những loài lai đôi khi có thể xảy ra tự nhiên trong tự nhiên hoặc thông thường hơn thông qua sự can thiệp cố ý hoặc vô ý của con người. |
Shortly after 19:00, the armored cruisers Defence and Warrior inadvertently ran into the German line; Lützow opened fire immediately, followed by several German dreadnoughts. Không lâu sau 19 giờ 00, các tàu tuần dương bọc thép Anh Defence và Warrior vô tình chạm trán với hàng chiến trận Đức; Lützow lập tức nổ súng, rồi được tiếp nối bởi các tàu chiến Đức khác. |
One belays while the other climbs, inserting anchors every few feet as protection should there be an inadvertent fall. Một người đứng bám trụ, trong khi người kia leo lên, và đóng những cái mấu neo xuống mỗi chỗ cách nhau một vài thước làm sự bảo vệ nếu có bị rơi đột ngột. |
At the altar, Diana inadvertently reversed the order of Charles's first two names, saying "Philip Charles" Arthur George instead. Tại thánh đường, Diana vô tình đảo ngược thứ tự của hai cái tên đầu tiên của Charles, thay vào đó nói "Philip Charles" Arthur George. |
Do not inadvertently give it to them! Chớ nên sơ ý mà mắc bẫy! |
Inadvertent Exposure. Vô Tình Tiếp Xúc. |
It has been inadvertently introduced to Australia, New Zealand, South Africa, and South America, probably transported in soil with European trees. Nó đã vô tình được du nhập đến Úc, New Zealand, Nam Phi và Nam Mỹ, có lẽ được vận chuyển trong đất với cây châu Âu. |
To attend Tina's performance, he again becomes the Mask to raid the bank, inadvertently foiling Tyrell's plan in the process. Dù vẫn bị cảnh sát theo dõi sát sao nhưng để có tiền vào buổi diễn của Tina, anh một lần nữa biến thành Mask để đột nhập cướp nhà băng, vô tình chặn đứng kế hoạch của Tyrell. |
After the battle, Fatima's younger brother the Jester (Thomas Brownhead) reveals that Romulus was the one who was inadvertently responsible for the deaths of Sylvia and Remus. Sau trận chiến, người em trai của Fatima là Jester (Thomas Brownhead) mới tiết lộ rằng hóa ra Romulus chính là một trong những người đã vô tình chịu trách nhiệm cho cái chết của Sylvia và Remus. |
Inadvertent exposure may still occur despite all efforts to avoid it. Sự vô tình tiếp xúc có thể vẫn xảy ra mặc dù có mọi nỗ lực để tránh nó. |
Children should always be supervised when handling rabbits, to ensure that the rabbit is not inadvertently injured. Trẻ em luôn cần được giám sát khi chơi với thỏ, để đảm bảo rằng con thỏ không vô tình bị thương. |
Before Agent P destroys it, Doofenshmirtz's "Power-Draininator" inadvertently fires a beam that bounces off the kids' space station and hits Iron Man, Spider-Man, Hulk, and Thor, who are facing off against Red Skull, Whiplash, Venom, and M.O.D.O.K. in New York City ("My Streets"), rendering them powerless and allowing the villains to escape. Một chùm từ "Power-Draininator" của Tiến sĩ Doofenshmirtz bị trả tắt của trạm không gian của những đứa trẻ và lượt truy cập Người nhện, Người Sắt, Thor, và Hulk, người đang đối mặt với Red Skull, Whiplash, Venom, và MODOK tại thành phố New York ("Streets của tôi"), khiến chúng bất lực và cho phép các nhân vật phản diện để trốn thoát. |
If you’re not blocking Google Ads from crawling your content, you might be inadvertently limiting efficient crawls. Nếu hiện tại không chặn Google Ads thu thập nội dung, thì bạn có thể đã vô tình hạn chế thu thập dữ liệu hiệu quả. |
When Elsa exiles herself from the kingdom after inadvertently sending Arendelle into an eternal winter on the evening of her coronation, fearless and faithful Anna is determined to set out on a dangerous adventure to bring her sister back and save both her kingdom and her family. Khi Elsa chạy trốn khỏi vương quốc sau khi vô tình phủ mùa đông vĩnh cửu lên Arendelle trong đêm đăng quang của nàng, công chúa Anna dũng cảm và tin tưởng chị đã quyết tâm lên đường, tham gia vào một hành trình đầy hiểm nguy để đưa chị về và cứu cả vương quốc lẫn gia đình mình. |
For example, if you inadvertently see erotic images, quickly look away, or turn off the computer, or change the TV channel. Nếu bạn vô tình nhìn thấy những hình ảnh khiêu dâm, hãy nhanh chóng nhìn đi chỗ khác, tắt máy vi tính hoặc đổi kênh truyền hình. |
11 Situations may still arise in which we inadvertently awaken someone or otherwise disturb him. 11 Dù vậy, vẫn có những lúc chúng ta vô tình đánh thức hoặc quấy rầy chủ nhà. |
But like any long length of charged wire, it also inadvertently became an antenna. Nhưng bất kỳ dây kim loại mang điện tích có độ dài nhất định nào ngẫu nhiên làm sao, nó cũng trở thành một ăng-ten. |
This protects users of meal replacements without other food from inadvertent malnutrition. Điều này bảo vệ người sử dụng bữa ăn thay thế mà không sử dụng thực phẩm nào khác khỏi bị suy dinh dưỡng ngoài ý muốn . |
Sheaves of grain inadvertently left in the fields should not be retrieved. Nếu có ai bỏ quên những bó lúa ở ngoài đồng thì chớ trở lại lấy. |
My choice to hide and not share who I really am may have inadvertently contributed to this exact same environment and atmosphere of discrimination. Lựa chọn ẩn mình và không chia sẻ con người thật lại tình cờ làm điều đó trở nên nghiêm trọng hơn như chính môi trường và không khí của sự phân biệt đối xử. |
They thus inadvertently created striking karstlike scenery, usually associated with limestone outcrops that are carved by water rather than the human hand. Vì vậy vô hình trung họ tạo nên quang cảnh đặc sắc như vùng đá vôi, với những lớp đá do nước xâm thực tạo nên, chứ không phải do tay người. |
The recent outbreak of the disease on Philip Island, Victoria, was initially associated with the building of a roadway, inadvertently forming marshlands at the headwaters of an estuary, which was divided by the construction. Dịch bệnh gần đây trên đảo Philip, Victoria, ban đầu được liên kết với việc xây dựng một con đường, vô tình hình thành đầm lầy ở đầu nguồn của một cửa sông, được chia cho xây dựng. |
Most would also readily agree that there is a difference between inadvertent untruth and outright slander, between causing an accidental injury and committing premeditated murder. Đa số người ta cũng thừa nhận là có sự khác biệt giữa vô ý nói sai sự thật và cố tình vu khống, vô tình gây thương tích và cố ý giết người. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inadvertently trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới inadvertently
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.