stronghold trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stronghold trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stronghold trong Tiếng Anh.
Từ stronghold trong Tiếng Anh có các nghĩa là thành trì, đồn, dinh luỹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stronghold
thành trìnoun Deepwood Motte was our last stronghold on the mainland. Deepwood Motte là thành trì cuối cùng của chúng ta trên đất liền. |
đồnnoun What are some places that might be considered strongholds of the adversary? Một số nơi có thể được coi là đồn lũy của kẻ nghịch thù là gì? |
dinh luỹnoun |
Xem thêm ví dụ
Pol Pot then fled the Khmer Rouge's northern stronghold, but was later arrested and sentenced to lifelong house arrest. Sau đó Pol Pot chạy sang cứ điểm của hắn ở phía bắc, nhưng sau đó bị lãnh đạo quân sự Khmer Đỏ là Ta Mok bắt giữ, và kết án quản thúc tại gia suốt đời. |
Because of its natural strategic position on a small peninsula into the Mediterranean Sea below the Taurus Mountains, Alanya has been a local stronghold for many Mediterranean-based empires, including the Ptolemaic, Seleucid, Roman, Byzantine, and Ottoman Empires. Do vị trí chiến lược tự nhiên của nó trên một bán đảo nhỏ vào biển Địa Trung Hải bên dưới dãy núi Taurus, Alanya đã là một thành trì địa phương cho nhiều đế quốc có trụ sở tại Địa Trung Hải, bao gồm Ptolemaic, Seleucid, Roman, Byzantine và Ottoman Empires. |
“The way of Jehovah is a stronghold for the blameless one,” says Solomon, “but ruin is for the practicers of what is hurtful.” Sa-lô-môn nói: “Con đường của Đức Giê-hô-va như một đồn-lũy cho người ngay-thẳng; nhưng nó là sự bại-hoại cho kẻ làm ác”. |
As Archbishop Engelbrektsson's resistance to the encroachment of Danish rule escalated, first with King Frederick I of Denmark and his successor King Christian III of Denmark, Steinvikholm Castle and Nidarholm Abbey became the Roman Catholic Church's military strongholds in Norway. Khi chống cự đối với Đức Tổng Giám mục Engelbrektsson vì vụ xâm lấn đối với Đan Mạch leo thang, đầu tiên với Frederick I của Đan Mạch và kế Christian III của ông Đan Mạch, lâu đài Steinvikholm và nhà nguyện Nidarholm đã trở thành các pháo đài quân sự của Giáo hội Công giáo ở Na Uy. |
Saladin immediately took advantage of his victory by destroying the newly built Le Chastellet stronghold at the Battle of Jacob's Ford. Saladin ngay lập tức đã lợi dụng chiến thắng của mình để phá hủy vừa được thành lũy Le Chastellet vừa mới được xây dựng xong ở trong trận Ford Jacob. |
Why would I forfeit a comfortable life and risk trying to further Kingdom interests in one of the last strongholds of Marxism-Leninism? Tại sao tôi lại hy sinh cuộc sống tiện nghi và liều lĩnh phát huy quyền lợi Nước Trời ở một nước như thế? |
Vicksburg and Port Hudson were the last remaining strongholds that prevented full Union control of the Mississippi River. Vicksburg và cảng Hudson là những đồn lũy cuối cùng còn lại ngăn cản quân miền Bắc kiểm soát hoàn toàn sông Mississippi. |
If the Turks are victorious, it gives them a stronghold to take all of Italy. Nếu người Thổ thắng, nó cho họ một thành trì để chiếm tất cả Italy. |
This distant territory was a Democratic stronghold, and acceptance of the post would have effectively ended his legal and political career in Illinois, so he declined and resumed his law practice. Vùng đất xa xôi này là căn cứ địa của đảng Dân chủ, chấp nhận nó đồng nghĩa với việc chấm dứt sự nghiệp chính trị và luật pháp của ông ở Illinois, Lincoln từ chối và quay trở lại nghề luật. |
Some contend that Sherman's successful siege of Atlanta was the turning point, since the heavily fortified city was the most critical remaining stronghold in the South. Một số người coi thắng lợi của Sherman trong cuộc vây hãm Atlanta là một bước ngoặt, bởi vì thành phố này là địa bàn quan trọng nhất của phe miền Nam. |
14 “He will act effectively against the most fortified strongholds, along with a foreign god. 14 “Người sẽ cậy thần lạ giúp cho mà lấy [“hành động hữu hiệu chống lại”, NW] các đồn-lũy vững-bền, và người sẽ ban thêm sự vinh-hiển cho kẻ nào nhận mình. |
A stronghold to the poor in his distress,+ Thành lũy cho người nghèo khó trong cơn khốn khổ,+ |
Originally, the Crusaders intended to relieve the beleaguered Christian stronghold of Acre, but Louis had been diverted to Tunis. Ban đầu, đoàn quân Thập tự dự định giải vây cho các đồn lũy của người Cơ Đốc ở Acre, nhưng Louis lại chuyển hướng sau Tunis. |
After World War II Sicily became a stronghold of the Christian Democracy, in opposition to the Italian Communist Party. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Sicilia trở thành một thành trì của Đảng Dân chủ Cơ Đốc giáo, nhằm phản đối Đảng Cộng sản Ý. |
7 Jehovah is good,+ a stronghold in the day of distress. 7 Đức Giê-hô-va thật tốt biết bao! |
A study of the Bhutan Takin's seasonal movement and habitat use has been conducted by Jigme Dorji National Park staff which is thought to be the stronghold of the species in Bhutan. Một nghiên cứu của mùa chuyển động và môi trường sống sử dụng các con Linh ngưu Bhutan đã được thực hiện bởi nhân viên Vườn quốc gia Jigme Dorji mà được cho là thành trì của các loài này ở Bhutan. |
MAYES: Suweidi's a known militant stronghold. Suweidi's là một pháo đài chiến đấu nổi tiếng. |
1491 – The siege of Granada, the last Moorish stronghold in Spain, ends with the Treaty of Granada. 1491 – Thành phố Granada, đồn lũy cuối cùng của người Maroc ở Tây Ban Nha, bắt đầu bị bao vây. |
The following period saw frequent clashes between the governor and the independent-minded Topasses, who had their strongholds in Tulicão west of Lifau, and Animata in the inland. Các thời kỳ sau thường xuyên xảy ra xung đột giữa chính quyền và các nhóm Topasses có tư tưởng độc lập, họ có thành trì tại Tulicão ở phía tây của Lifau, và Animata trong vùng nội địa. |
2. (a) We can put trust in Jehovah as our stronghold based on what two pillars? 2. a) Chúng ta có thể đặt lòng tin cậy nơi Đức Giê-hô-va như là đồn lũy dựa trên hai cột trụ nào? |
Indeed, it is the joy of Jehovah that is the stronghold of our spiritual brotherhood throughout the earth. Thật vậy, sự vui vẻ của Đức Giê-hô-va là đồn lũy của hiệp hội các anh em thiêng liêng của chúng ta trên khắp đất. |
8 Undoubtedly, the gates and side posts of a stronghold like Gaza were large and heavy. 8 Chắc chắn các cửa và trụ của một cổng thành kiên cố như Ga-xa phải to lớn và cực kỳ nặng. |
Thus they show confidence in the words of the psalmist: “You are my crag and my stronghold; and for the sake of your name you will lead me and conduct me.” —Psalm 31:3. Như vậy họ cho thấy lòng tin chắc nơi lời sau đây của người viết Thi-thiên: “Chúa là hòn đá và đồn-lũy tôi; xin dẫn-dắt tôi nhân danh Chúa”.—Thi-thiên 31:3. |
The joy of Jehovah is our stronghold. Vui thích nơi Cha mang lại cho ta sức mạnh. |
There's the stronghold. Pháo đài kia rồi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stronghold trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stronghold
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.