candied trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ candied trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ candied trong Tiếng Anh.
Từ candied trong Tiếng Anh có các nghĩa là kết thành đường phèn, nịnh nọt, tẩm đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ candied
kết thành đường phènadjective |
nịnh nọtadjective |
tẩm đườngadjective |
Xem thêm ví dụ
Just help me grab some candy. Giúp tớ lấy kẹo nào. |
That's enough candy perhaps? Đủ kẹo ngọt rồi đó.? |
Oh, Monsieur Candie, you can't imagine what it's like not to hear your native tongue in four years. Monsieur Candie, anh không tưởng tượng nổi cảm giác không được nghe tiếng mẹ đẻ trong bốn năm trời đâu. |
He brought lemons for afternoon lemonade, firecrackers for the evening, and candy for all the time after dinner. Bố mang chanh về pha nước chanh uống buổi chiều và pháo cho buổi tối, kẹo cho suốt thời gian sau bữa trưa |
Cotton candy! Kẹo bông |
The mixture of tejocote paste, sugar, and chili powder produces a popular Mexican candy called rielitos, which is manufactured by several brands. Hỗn hợp của bột nhão tejocote, đường, bột ớt dùng để làm một loại kẹo phổ biến của Mexico gọi là rielitos, với một vài thương hiệu hiện đang sản xuất. |
I told them your candy was absolutely indescribable. Tôi nói với họ rằng kẹo của cô ngon không thể diễn tả được. |
Wilson has also appeared in feature films such as The Phantom of the Opera (2004), Hard Candy (2005), Little Children (2006), Watchmen (2009), Insidious (2010), Insidious: Chapter 2 (2013), and as demonologist Ed Warren in James Wan's supernatural horror films The Conjuring (2013) and The Conjuring 2 (2016), the latter four earning him a reputation as a "scream king". Wilson cũng xuất hiện trong các phim truyện như Phantom of the Opera (2004), Hard Candy (2005), Little Children (2006), Watchmen (2009), Insidious (2010), Quỷ quyệt 2 (2013), và vai nhà thần học Ed Warren trong bộ phim kinh dị siêu nhiên James Wan Ám ảnh kinh hoàng (2013) và The Conjuring 2 (2016), bốn phim sau đã khiến anh nổi danh là một "scream king". |
Honey was used in Ancient China, Middle East, Egypt, Greece and the Roman Empire to coat fruits and flowers to preserve them or to create forms of candy. Mật ong được sử dụng ở Trung Quốc cổ, Trung Đông, Ai Cập, Hy Lạp và Đế quốc La Mã dùng để phủ ngoài trái cây và hoa, bảo quản chúng hoặc tạo ra các loại kẹo. |
No, not candy! Không, không phải kẹo. |
Just candy? Cho một viên kẹo để gạt muội đi theo? |
I brought you candy bars and some drinks. Tôi mang cho anh vài thanh kẹo và nước uống. |
To research the Sugar Rush segment of the film, the visual development group traveled to trade fair ISM Cologne, a See's Candy factory, and other manufacturing facilities. Nghiên cứu các phân cảnh Sugar Rush của bộ phim, nhóm phát triển đã đi tới triển lãm ISM Cologne, nhà máy sản xuất kẹo See's Cady, và các cơ sở sản xuất khác. |
Like to steal candy from a baby. Giống như trộm kẹo của đứa trẻ không bằng. |
Candy bars? Kẹo que? |
Boston is a bit of a candy store. Boston hơi giống như một cửa hàng kẹo. |
Problem is you can't just walk up and press your nose against it like a kid in a candy store. Vấn đề là em không thể đơn giản mà bước lại đó rồi chỏ mũi sát vào nó như đứa trẻ ở tiệm bánh kẹo. |
Should I get some candy?It' s five to. Get me six packs of tobacco in Cogolin Những chuyện này là sao chứ tôi có nên lấy kẹo cho anh ko aa... a aa |
Bring out the candy! Mang kẹo ra đây! |
The young boy continued around the circle, occasionally taking his own lick, until the candy was gone. Đứa bé trai tiếp tục đi vòng tròn, thỉnh thoảng nó cũng liếm cây kẹo cho đến khi hết. |
Outside the Tropics, people may think of coconut as a flavoring for candy bars or cookies. Ngoài những xứ nhiệt đới, người ta có thể nghĩ quả dừa chỉ là hương vị thêm vào những thanh kẹo hay bánh. |
In 2013, Jepsen became a spokesperson for clothing/footwear brand Candie's. Trong năm 2013, Jepsen đã trở thành phát ngôn viên cho thương hiệu quần áo/giày dép Candie's. |
Hard Candy nail polish, doesn't appeal to everybody, but to the people who love it, they talk about it like crazy. Sơn móng tay Hard Candy không được nhiều người ưa chuộng, nhưng ai mà đã yêu nó, họ lúc nào cũng nói về nó. |
Faroe Islands , a pack of chewing gum , 2 apples at supermarket , some candy probably , hardly anything . Quần đảo Faroe : 1 gói kẹo cao su , 2 trái táo trong siêu thị , hoặc có thể là một vài cái kẹo , hầu như chẳng mua được gì . |
During the Heian period, the art of amezaiku was used in Japan for candy offerings made at temples in Kyoto. Từ thời Heian, nghệ thuật amezaiku đã được các nghệ nhân Nhật Bản sử dụng để làm bánh kẹo dâng lên đền thờ ở Kyoto. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ candied trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới candied
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.