frankly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ frankly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frankly trong Tiếng Anh.

Từ frankly trong Tiếng Anh có các nghĩa là thẳng thắn, bình tình, thành thực mà nói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ frankly

thẳng thắn

adverb

I didn't think you had it in you, quite frankly.
Tôi đã không nghĩ là cô giỏi vậy, rất thẳng thắn.

bình tình

adverb

thành thực mà nói

adverb

in face of, frankly, a fairly indifferent universe.
khi đối mặt với, thành thực mà nói, một vũ trụ khá là thờ ơ.

Xem thêm ví dụ

3 Frankly, repentance would be a startling concept for that audience.
3 Sự ăn năn, thật tình mà nói, là một ý niệm xa lạ đối với cử tọa đó.
And, frankly, A man brave enough to be emperor Needs a consort with real iron in her soul.
thẳng thắn mà nói một người đàn ông đủ dũng cảm để làm Hoàng đế cần có một sự đồng lòng với ý chí sắt đá của cô ta
Come, tell me, admit frankly that you’re accusing him.”
Xem nào, nói đi, thành thật thú nhận ông buộc tội ông ta đi?
Plus, robots do a lot of the things that frankly we just don't want to do anymore.
Robot làm tất cả những việc con người không muốn làm nữa.
(Proverbs 13:12) Frankly, we all long for the end of this wicked world.
(Châm-ngôn 13:12) Thành thật mà nói, tất cả chúng ta đều trông mong thế gian ác này sớm chấm dứt.
Frankly, who cares, Ben?
Thì sao nào chú Ben?
And, frankly, I find it a little curious that you're here, telling me to veto a bill you voted in favor of.
Nói thật nhé, tôi hơi thắc mắc... tại sao bà lại ở đây, khuyên tôi bác bỏ một dự luật, mà bà đã thông qua?
“I can tell you frankly that while we can be absolutely sure that Jesus lived . . . , we cannot with the same certainty say that we know He was raised by God from the dead.”
Thành thật mà nói, tuy có thể xác quyết là Chúa Giê-su đã từng sống..., chúng ta không dám quả quyết là Ngài đã được Đức Chúa Trời phục sinh”.
Latter-day Saints are taught to love one another and to frankly forgive offenses.
Các Thánh Hữu Ngày Sau được dạy phải yêu thương nhau và sẵn lòng tha thứ cho nhau những điều sai trái.
George frankly preferred numbers to people.
George thì chỉ lạnh lùng đếm số người.
Do you answer frankly or do you give some misleading answer, such as saying that a little baby brother or sister was obtained at the hospital?
Bạn sẽ thẳng thắn trả lời cho nó hay bạn sẽ trả lời vài câu sai đi, chẳng hạn bạn nói là đã xin em trai hay em gái của nó ở bệnh viện?
♫ ♫ So frankly, I wish that you all would get dressed, ♫ ♫ I mean, you're not even really naked.
♫ ♫ Nên nói thẳng ra, tôi mong tất cả các bạn đều mặc quần áo, ♫ ♫ Ý tôi là, bạn cũng chẳng phải đang khỏa thân.
Frankly, I'm not sure I can make it.
Thật tình, tôi cũng không biết có làm được không.
Frankly, I'm shocked.
Thật sốc hàng đấy.
I have a little experience in the question back home of how you try to bring together two peoples who, frankly, haven't had a whole lot in common in the past.
Tôi có một kinh nghiệm về việc này ở quê nhà trong việc cố gắng hàn gắn hai phía những người trong quá khứ không có điểm gì chung cả.
I think it's reckless, I think it's premature, and, quite frankly, I think it's bloody dangerous.
Tôi nghĩ việc này rất mạo hiểm, thiếu chín chắn, và thật sự, tôi nghĩ việc này cực kì nguy hiểm.
The architectural manifestation was frankly just dumb.
Hiện tượng kiến trúc nói thẳng ra chỉ là điều ngớ ngẩn.
Frankly, dear Sigurd, I don't care what you say.
Thật sự thì em chả quan tâm những gì anh nói đâu Sigurd thân yêu ạ
and we have you, who, frankly, in front of a jury looks like a walking guilty verdict to me.
Và chúng tôi tóm được anh, thật lòng mà nói bồi thẩm đoàn nhìn thấy anh là phán có tội ngay.
And frankly, I don't blame you.
Và kỳ lạ thay, tôi không trách các bạn.
Frankly, I don't know if I want him back in our gene pool.
Thành thật mà nói, tôi không biết mình có muốn cậu ta quay lại không.
But, quite frankly, on this issue, there is no other road.
Nhưng thật sự là, về vấn nạn này thì không có con đường nào khác.
And these systems are being tested right now, and frankly they're going to be ready for prime time pretty soon.
Và những hệ thống như vậy đang được thử nghiệm, và sự thật là chúng đã sẵn sàng để tung ra vào thời điểm vàng.
Frankly, no one paid any attention because he often disappeared for a week, sometimes a month.
Anh vẫn thường biến mất, khi một tuần, khi hàng tháng.
11 Michael Denton explains that evolution, with all its failings, will continue to be taught because theories related to creation “invoke frankly supernatural causes.” 12 In other words, the fact that creation involves a Creator makes it unacceptable.
11 Ông Michael Denton giải thích rằng thuyết tiến hóa, với mọi lầm lẩn của nó, sẽ tiếp tục được dạy dỗ vì những thuyết có liên hệ đến sự sáng tạo là “rõ ràng kêu cầu đến những nguồn lực siêu nhiên”.12 Nói cách khác, vì sự sáng tạo có liên hệ đến Đấng Tạo Hóa, nên không thể chấp nhận được.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frankly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.