calendar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ calendar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calendar trong Tiếng Anh.
Từ calendar trong Tiếng Anh có các nghĩa là lịch, 歷, chương trình nghị sự, Lịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ calendar
lịchnoun (system by which time is divided) In China, they celebrate the New Year by the lunar calendar. Ở Trung Quốc, người ta mừng năm mới theo lịch âm. |
歷noun (system by which time is divided) |
chương trình nghị sựverb |
Lịch(The link to the online calendar on Windows Live Calendar.) In China, they celebrate the New Year by the lunar calendar. Ở Trung Quốc, người ta mừng năm mới theo lịch âm. |
Xem thêm ví dụ
For example, the Umm al-Qura calendar used in Saudi Arabia was reformed several times in recent years. Chẳng hạn, Lịch Umm al-Qura của Ả Rập Xê Út phải cải cách phương pháp tính toán nhiều lần trong nhiều năm trở lại đây. |
For example, a film editing app may edit your video and upload it to your YouTube channel, or an event planning app may create events on your Google Calendar, with your permission. Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép. |
As a group, they decide to have a potluck meal that Sunday after church, start playing volleyball on Thursday nights, make a calendar for attending the temple, and plan how to help youth get to activities. Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt. |
Because it also specifies the use of the proleptic Gregorian calendar for all years before 1582, some readers incorrectly assume that a year zero is also included in that proleptic calendar, but it is not used with the BC/AD era. Do họ cũng chỉ rõ việc sử dụng của lịch Gregory đón trước cho tất cả các năm trước năm 1582, một số độc giả kết luận một cách sai lầm là năm 0 luôn luôn được đưa vào trong lịch này, trong khi điều đó là không bình thường. |
Users are able to enter appointments into their iPhone calendar without having to type in the information . Người sử dụng có thể thêm thông tin các cuộc hẹn vào trong lịch của i Phone mà không cần phải " điền " các thông tin . |
When someone wanted to have a meeting with her, they would have to find an open time in her calendar. Khi ai đó muốn họp cùng bà, người đó phải tìm thấy thời gian trống trong quyển lịch của bà. |
It was created by the Iran Constitution of 1906 and first convened on 7 October 1906 (Iranian Calendar: 1285-Mehr-13), soon gaining power under the rule of the Shah Mohammad Reza Pahlavi. Nó được tạo ra bởi Hiến pháp Iran năm 1906 và lần đầu tiên được triệu tập vào ngày 7 tháng 10 năm 1906 (Lịch Iran: 1285-Mehr-13), sớm giành được quyền lực dưới sự cai trị của Shah Mohammad Reza Pahlavi. |
For them, arts, sculpture, architecture, engraving, feather-mosaic work, and the calendar, were bequest from the former inhabitants of Tula, the Toltecs. Đối với họ, nghệ thuật, điêu khắc, kiến trúc, chạm khắc, công việc khảm lông và lịch, là những cuộc chinh phục từ những cư dân trước đây của Tula, người Toltec. |
The Palm Pilot was one of the first digital PDA's — personal digital assistants — and it helped you handle your to- do lists, and calendar, and contact information and notes. Palm Pilot là một trong những đầu tiên PDA kỹ thuật số — trợ lý kỹ thuật số cá nhân — và nó đã giúp bạn xử lý của bạn để làm danh sách, và lịch, và liên hệ với thông tin và ghi chú. |
If events you created or updated aren't showing in the Google Calendar app, learn how to fix sync problems. Nếu các sự kiện bạn đã tạo hoặc cập nhật không hiển thị trong ứng dụng Lịch Google, hãy tìm hiểu cách khắc phục sự cố đồng bộ hóa. |
He is remembered in the Church of England with a Lesser Festival on 30 August, and on the liturgical calendar of the United States Episcopal Church on 29 August. Ông được nhớ đến trong Giáo hội Anh với Lễ hội Lesser vào ngày 30 tháng 8, và vào ngày lễ kỷ niệm phụng vụ của Giáo hội Tân giáo Hoa Kỳ vào ngày 29 tháng 8. |
The calendar used by the ancient Maya civilisation does not predict the end of the world in December 2012 as some believe , according to experts. Theo các chuyên gia , bộ lịch của nền văn minh Maya cổ đại không hề tiên đoán thế giới sẽ chấm dứt vào tháng 12 năm 2012 như một số người đã tin tưởng . |
He appeared in calendars, and was discussed on an episode of Paul Harvey's The Rest of the Story in June 1999. Dewey có hình ảnh in trên lịch, và được thảo luận trong một chương trình phát thanh của Paul Harvey mang tên: The Rest of the Story vào tháng 6 năm 1999. |
Before the October 1917 revolution, Russia employed the older Julian calendar, but most countries had switched to the Gregorian calendar. Trước cách mạng tháng 10 năm 1917, Nga vẫn dùng lịch Julius cũ trong khi phần lớn các nước khác đã chuyển sang dùng lịch Gregory (tức Tây lịch). |
The following twenty-one Grands Prix were run as part of the 2018 World Championship: The French Grand Prix returned to the calendar for the first time since 2008. Hai mươi mốt giải đấu Grands Prix sau đây được dự kiến sẽ diễn ra như là một phần của mùa giải Công thức 1 năm 2018:: Giải đua ô tô Công thức 1 Pháp Dự kiến trở lại lịch lần đầu tiên kể từ 2008. |
Where's his calendar? Lịch làm việc của hắn đâu? |
Another official residence is Windsor Castle, the largest occupied castle in the world, which is used principally at weekends, Easter and during Royal Ascot, an annual race meeting that is part of the social calendar. Nơi ở chính thức khác là Lâu đài Windsor, lâu đài lớn nhất có người ở trên thế giới, được sử dụng chủ yếu vào cuối tuần, Lễ Phục sinh và Royal Ascot, cuộc đua ngựa hàng năm theo mùa. |
Learn how to share your public calendar with a certain person. Tìm hiểu cách chia sẻ lịch công khai của bạn với một người cụ thể. |
There were two calendar changes in Great Britain and its colonies, which may sometimes complicate matters: the first was to change the start of the year from Lady Day (25 March) to 1 January; the second was to discard the Julian calendar in favour of the Gregorian calendar. Có hai thay đổi lịch ở Vương quốc Anh và thuộc địa của nó, đôi khi có thể làm phức tạp vấn đề: thay đổi đầu tiên là thay đổi ngày bắt đầu của năm từ Ngày Phụ nữ (25 tháng 3) đến ngày 1 tháng 1; thứ hai là để loại bỏ các lịch Julian ủng hộ của lịch Gregorian. |
The answer to this question is on your calendar. Câu trả lời cho câu hỏi này nằm chính ở kể hoạch, lịch trình của bạn. |
This process results in a plan with a task list or a schedule or calendar of activities. Kết quả của quá trình này sẽ là danh sách nhiệm vụ, thời gian biểu hay lịch hoạt động. |
To settle accounts, it is sufficient to add one day every three years to the lunar calendar, in the same way that one adds one day to the Gregorian calendar every four years. Để giải quyết số dư này, chỉ cần thêm 1 ngày sau mỗi chu kỳ 3 năm vào âm lịch, tương tự như cách mà lịch Gregory đang làm sau mỗi bốn năm. |
Note: Only you should know the Secret Address for your calendar. Lưu ý: Chỉ bạn mới biết Địa chỉ bí mật cho lịch của mình. |
Israel is the only country in the world where life revolves around the Hebrew calendar. Israel là quốc gia duy nhất trên thế giới có sinh hoạt dựa theo lịch Hebrew. |
After you 've written test dates and project due dates on a calendar , it 's hard to ignore them . Sau khi đã viết ra ngày thi và ngày dự định thực hiện kế hoạch của mình lên lịch thì bạn khó lòng mà lờ chúng được . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calendar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới calendar
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.