by then trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ by then trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ by then trong Tiếng Anh.
Từ by then trong Tiếng Anh có các nghĩa là lúc ấy, hồi đó, khi ấy, lúc đó, khi đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ by then
lúc ấy
|
hồi đó
|
khi ấy
|
lúc đó
|
khi đó
|
Xem thêm ví dụ
She'll be used up by then for sure. Chắc chắn lúc đó con bé đã sẵn sàng rồi. |
By then, all French divisions had been ordered to retreat to their barracks along the Maginot Line. Trong thời điểm này, toàn bộ các sư đoàn Pháp đã được rút lui về các doanh trại của mình dọc theo tuyến phòng ngự Maginot. |
If the case is not solved by then I will be subject to heaven's will. Nếu sau 7 ngày vẫn không giải ra những bí ẩn kia, thế thì để cho ông trời quyết định số phận của tôi vậy. |
You'll head the Bureau by then. Lúc đó chắc cô sẽ đứng đầu Bureau rồi. |
You don't flip Little Toro by then, I'm pullin'ya out. Đến lúc đó mà anh chưa lật được Toro, tôi sẽ kéo anh ra. |
But if I don't get them by then, we all gonna be crying over spilt milk. Nhưng nếu không làm được như vậy tôi sẽ cho các anh tan thành sữưa đấy. |
But, by then, you’ll be a rich merchant, with many camels and a great deal of merchandise. Khi đó thì cậu sẽ là một thương nhân giàu có với nhiều lạc đà và hàng hóa. |
My people are working with the gaming commission to ensure our licensing is in order by then. Và người của tôi đang đẩy nhanh việc xin phép để kịp có giấy phép vào lúc đó |
By then, the Kyrgyzstan Democratic Movement (KDM) had developed into a significant political force with support in Parliament. Tới thời điểm ấy, Phong trào Dân chủ Kyrgyzstan (KDM) đã phát triển thành một lực lượng chính trị khá mạnh trong nghị viện. |
19 By then, the earthly subjects of the Kingdom will have been brought to perfection. 19 Lúc đó, thần dân trên đất của Nước Trời đã đạt đến tình trạng hoàn hảo. |
Do you really think you'll have news by then? Anh thực sự nghĩ là anh sẽ có tin cho chúng tôi vào lúc đó? |
The embryos have to be back here in San José by then. Phôi đó phải mang về San Joe trong thời gian đó. |
And if we can't do it by then? Vậy nếu chúng tôi không thể trả trong 5 ngày thì sao? |
By then it's bound to rain. Tới lúc đó, phải có mưa. |
By then he had cemented his place in pop culture . Sau đó ông đã củng cố vị trí của mình trong nền văn hóa pop . |
But by then, there was only seven minutes left in the game. Vì thế, họ bỏ trận khi thời gian thi đấu vẫn còn 7 phút. |
By then, however, Graham was no longer an Arsenal player. Khi đó, tuy nhiên, Graham đã không còn là một cầu thủ của Arsenal. |
Alice said she could get the wedding together by then. Alice nói là có thể sắp xếp đám cưới ngay sau đó. |
(Acts 16:6, 7) By then, the men must have been puzzled. Lúc ấy, hẳn họ rất bối rối. |
By then the governing body had decided that circumcision was not required of Christians. Dạo đó, hội đồng lãnh đạo trung ương đã ra chỉ thị là tín đồ đấng Christ khỏi phải chịu phép cắt bì. |
Fanta, by then playing her club football with Vasco, was recalled to the squad. Fanta, sau đó chơi bóng đá cho câu lạc bộ Vasco, được triệu tập lại cho đội. |
The United States was engaged in a different war by then. Lúc bấy giờ, Hoa Kỳ đang tham gia một cuộc chiến khác. |
You and I'll be both dead and gone by then. Khi cả ông và tôi đều đã chết. |
If I can swing sergeant's stripes by then, they'll let me go back to the States. Nếu tới lúc đó anh có được cái lon trung sĩ, họ sẽ cho anh về Mỹ. |
By then, though, the Communists were in control, and they were persecuting Jehovah’s Witnesses. Tuy nhiên, lúc bấy giờ chính phủ vô thần nắm quyền và họ ngược đãi Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ by then trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới by then
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.