Buddhist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Buddhist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Buddhist trong Tiếng Anh.

Từ Buddhist trong Tiếng Anh có các nghĩa là Phật, Phật giáo, người Phật, Người Phật giáo, phật tử, tín đồ đạo Phật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Buddhist

Phật

adjective (of, relating to a Buddhist, Buddhists)

India was Hindu, then it became Buddhist, then it became Hindu again, as Hinduism reabsorbed Buddhism.
Ấn Độ theo đạo Hindu, sau đó là Phật Giáo, tiếp theo lại là đạo Hindu vì đạo Hindu đã tái hấp thụ Phật Giáo

Phật giáo

adjective (of, relating to, or practicing Buddhism)

The body was treated in the Buddhist manner.
Thân xác được xử lý theo nghi thức Phật Giáo.

người Phật

adjective (practitioner of Buddhism)

Hindus fight Buddhists in Sri Lanka.
Ở Sri Lanka, người Ấn Độ Giáo giao tranh với người Phật Giáo.

Người Phật giáo

phật tử

By their efforts, Buddhists hope to gain enlightenment.
Các Phật tử tin rằng qua những cố gắng riêng, họ hy vọng được giác ngộ.

tín đồ đạo Phật

Xem thêm ví dụ

For example, on Dec. 13, 2011, Hoa Hao Buddhist advocates Nguyen Van Lia and Tran Hoai An were sentenced to a total of eight years imprisonment, to be followed by five more years on probation.
Ví dụ như, vào ngày 13 tháng Chạp năm 2011, các tín đồ Phật giáo Hòa Hảo Nguyễn Văn Lía và Trần Hoài Ân bị xử tổng cộng tám năm tù giam, cộng thêm năm năm quản chế.
These Buddhist texts were translated into Chinese (in a Literary Chinese style) in China long ago.
Những văn bản Phật giáo này đã được dịch sang tiếng Trung Quốc (theo văn phong Trung Quốc) ở Trung Hoa từ rất lâu.
When the king undertook the traditional period as a Buddhist monk in 1956, Queen Sirikit acted as regent.
Khi nhà vua đã tiến hành giai đoạn truyền thống như một monkin Phật giáo năm 1956, nữ hoàng Sirikit đã hành động như nhiếp chính.
Suriyothai was queen during the early part of the reign of King Maha Chakkraphat (2091 to 2106 Buddhist Era, with another reign from 2111 to 2112 B.E.).
Suriyothai là nữ hoàng trong thời kỳ đầu của triều đại của vua Maha Chakkraphat (2091-2106 kỷ nguyên Phật giáo, với một triều đại 2111-2112 B.E.).
Visits and inter-faith dialogue are a sign of the fraternal relations that exist between Catholics and Buddhists .
Các cuộc viếng thăm và đối thoại tôn giáo là dấu hiệu của tình hữu nghị anh em đã có giữa Công giáo và Phật giáo .
The ban was not a complete ban; two Buddhist temples were permitted in both the main capital Chang'an and the subsidiary capital Luoyang, and the large municipalities and each circuit were each allowed to maintain one temple with no more than 20 monks.
Lệnh cấm không phải là một lệnh cấm hoàn toàn, hai ngôi chùa được phép trong cả thủ đô chính Trường An và thành Lạc dương, các thành phố lớn và vùng phụ cận được phép để duy trì một ngôi chùa không nhiều hơn 20 nhà sư.
How may we help those who are Buddhist?
Chúng ta có thể giúp người theo đạo Phật như thế nào?
Colonel Olcott kept coming back to Ceylon and devoted himself there to the cause of Buddhist education, eventually setting up more than 300 Buddhist schools, some of which are still in existence.
Đại tá Olcott đã ở lại Ceylon và cống hiến đời mình cho sự nghiệp giáo dục Phật giáo dục, và đã dựng nên khoảng 300 cơ sở giáo dục Phật giáo, mà một số vẫn còn tồn tại đến ngày nay.
"The article in Time Magazine can cause misunderstanding about the Buddhist religion, which has existed for millennia and is followed by the majority of Burmese citizens," Thein Sein said.
"Bài viết trong tạp chí Time có thể gây hiểu lầm về Phật giáo, đã tồn tại hàng nghìn năm và đều được đa số công dân Miến Điện tiếp nhận," Thein Sein nói.
In addition, Imperial Prince Yoshiaki, a young man of 22, who had lived as a Buddhist monk at the monzeki temple of Ninna-ji was named nominal commander in chief of the army.
Thêm vào đó, Hoàng thân Yoshiaki, một đứa trẻ 12 tuổi đi tu tại chùa monzeki Ninna-ji được chọn trên danh nghĩa là Tổng Tư lệnh quân đội.
This figure did not include those who follow atheistic religions, such as some Buddhists.
Các con số này không bao gồm những người theo các tôn giáo vô thần, chẳng hạn một số tín đồ Phật giáo.
The area was at the heart of a Buddhist civilization for centuries, until it was conquered by Turkic armies in the 13th century.
Nơi đây là trái tim của văn hóa Phật giáo trong suốt hàng thế kỷ cho đến khi nó bị Thổ Nhĩ Kỳ đánh chiếm vào thế kỷ 13.
Through Luang Por Dhammajayo's teachings, Wat Phra Dhammakaya started to develop a more international approach to its teachings, teaching meditation in non-Buddhist countries as a religiously neutral technique suitable for those of all faiths, or none.
Buổi lễ đã được một khía cạnh quan trọng của sự hấp dẫn của ngôi đền cho công chúng Thông qua các giáo lý của đức Phật Luang Por Dhammajayo, Wat Phra Dhammakaya bắt đầu phát triển một cách tiếp cận quốc tế hơn cho giáo lý của mình, dạy thiền ở các quốc gia không phải Phật giáo như là một kỹ thuật trung lập tôn giáo thích hợp cho tất cả các tín ngưỡng, hay không.
And then we decided, why not get to religion because in the Philippines, the Catholic Church was pretty strong, and Thai people were Buddhist.
Và chúng tôi quyết định, tại sao không tìm đến tôn giáo, bởi vì ở Philippines, Giáo hội Công giáo rất quyền lực, và người Thái là tín đồ Phật giáo.
China is the country with the largest population of Buddhists, approximately 244 million or 18.2% of its total population.
Trung Quốc là quốc gia có đông tín đồ Phật giáo nhất, khoảng 244 triệu Phật tử hay 18,2% dân số cả nước.
This lust for his sister drove him to become a Buddhist ascetic at the age of 15, leaving Oyō behind.
Vì ham muốn nhục dục với em gái đã thúc đẩy ông trở thành một tu sĩ khổ hạnh của Phật giáo ở tuổi 15, để lại Oyo phía sau.
Professor Lopez claimed that this was a significant meeting, because both, Buddhist Olcott, and the Buddhist studies scholar Müller, although both were directly related to Buddhism, nevertheless took different positions and lived in different worlds.
Giáo sư Lopez tuyên bố rằng đây là một cuộc họp đầy ý nghĩa, bởi vì cả Phật tử, Olcott, và nghiên cứu Phật giáo học giả Muller, mặc dù cả hai đều liên quan trực tiếp với Phật giáo, tuy nhiên lấy vị trí khác nhau và sống trong thế giới khác nhau.
He was the abbot of the Buddhist temple Wat Phra Dhammakaya, the post he held until 1999 and again from 2006 to December 2011.
Ngài là trụ trì của chùa Wat Phra Dhammakaya, nơi ông giữ cho đến năm 1999 và một lần nữa từ năm 2006 đến tháng 12 năm 2011.
Ho Chi Minh City ( AsiaNews ) - Present in 115 centres that provide support for the disabled , the elderly and education as well as 23 centres that help the mentally ill , drug addicts and AIDS patients , the Catholic Church of Ho Chi Minh City is extending its friendship to other religions involved in social work , especially Buddhists .
Thành phố HCM ( AsiaNews ) - có mặt tại 115 trung tâm hỗ trợ giáo dục , người già và người khuyết tật cùng với 23 trung tâm giúp đỡ các bệnh nhân mắc bệnh tâm thần , những người nghiện ma tuý và bệnh nhân mắc bệnh AIDS , nhà thờ Công giáo ở thành phố HCM đang mở rộng tình hữu nghị với các tôn giáo có liên quan đến hoạt động công tác xã hội đặc biệt là Phật giáo .
Other Buddhist sects, such as Jōdo Shinshū, usually do not have these, but may instead have pictures of the deceased placed near the butsudan.
Các giáo phái Phật giáo khác, chẳng hạn như Jōdo Shinshū, thường không có những thứ này, nhưng có thể có hình ảnh của người quá cố đặt gần butsudan.
Following the death of the 10th Panchen Lama in 1989, the search for an individual to be recognised as his reincarnation by Tibetan Buddhists quickly became mired in mystery and controversy, as Tibet had been under the occupation and control of the non-religious People's Republic of China since 1959.
Sau cái chết của Ban-thiền Lạt-ma thứ 10 năm 1989, việc tìm kiếm một cá nhân được công nhận là hóa thân theo Phật giáo Tây Tạng của ông nhanh chóng sa lầy trong bí ẩn và tranh cãi, khi Tây Tạng nằm dưới sự chiếm đóng và kiểm soát của chính phủ theo đường lối vô thần của Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa từ năm 1959.
However, the works of art found in Bagram are either quite purely Hellenistic, Roman, Chinese or Indian, with only little indications of the cultural syncretism found in Greco-Buddhist art.
Tuy nhiên, các tác phẩm nghệ thuật được tìm thấy ở Bagram là một trong hai khá hoàn toàn Hy Lạp, La Mã, Trung Quốc hay Ấn Độ, với chỉ dẫn nhỏ của chủ nghĩa hỗn tạp văn hóa được tìm thấy ở Hy Lạp - nghệ thuật Phật giáo.
One of these early acquaintances later became a Buddhist monk and Luang Por Dhammajayo's assistant: Phadet Phongsawat, now known as Luang Por Dattajivo, who would become the deputy abbot of Wat Phra Dhammakaya.
Một trong những người quen sớm sau đó đã trở thành một tu sĩ Phật giáo và trợ lý của Luang Por Dhammajayo trong nỗ lực thành lập một trung tâm thiền định: Phadet Phongsawat, từ khi được phong chức là Luang Por Dattajivo, Phó Chư Tăng của Chùa Wat Phra Dhammakaya.
Its history began in early 17th century Kyoto, where a shrine maiden named Izumo no Okuni would use the city's dry Kamo Riverbed as a stage to perform unusual dances for passerby, who found her daring parodies of Buddhist prayers both entertaining and mesmerizing.
Lịch sử của nó bắt đầu từ đầu thế kỷ 17 tại Kyoto, nơi một tỳ nữ tại một ngôi đền, tên Izumo no Okuni, sử dụng lòng cạn của con sông Kamo trong thành phố như một sân khấu để biểu diễn những điệu múa kì lạ cho người qua đường, họ cảm thấy việc nhại lại người cầu phật của cô là táo bạo mê hoặc và đầy tính giải trí.
For some time, he took two of his daughters as concubines, but one of them soon died of illness, and the other, Consort Feng Run, also suffered a major illness and was sent back to her father house, where she became a Buddhist nun.
Trong một thời gian ngắn, ông đã lấy hai con gái của Phùng Hi làm phi tần, song một trong hai người đã sớm qua đời vì bệnh tật, và người còn lại, quý nhân Phùng Nhuận, cũng bị bệnh nặng và đã được đưa trở lại nhà phụ thân, tại đây bà đã trở thành một ni cô.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Buddhist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.