stupa trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stupa trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stupa trong Tiếng Anh.
Từ stupa trong Tiếng Anh có các nghĩa là 塔, tháp, sư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stupa
塔noun (a dome-shaped Buddhist monument, used to house relics of the Lord Buddha) |
thápnoun (a dome-shaped Buddhist monument, used to house relics of the Lord Buddha) |
sưnoun (a dome-shaped Buddhist monument, used to house relics of the Lord Buddha) |
Xem thêm ví dụ
On 24 November, the government announced it planned to construct a stupa as a memorial to those killed in the incident. Ngày 24 tháng 11, chính phủ công bố kế hoạch xây dựng một tháp nhằm tưởng niệm những người thiệt mạng trong sự kiện. |
The Buddhist stupa of Boudha Stupa dominates the skyline; it is one of the largest unique structure's stupas in the world. Bảo tháp Phật giáo Boudha Stupa thống trị đường chân trời; nó là một trong những bảo tháp lớn nhất thế giới. |
It is depicted on the corners of Buddhist stupas, and its legends tell how it was created by Buddhist monks to protect a new-born royal baby from being devoured by ogresses. Nó được thể hiện trên các góc của tháp Phật giáo, và truyền thuyết về nó kể lại việc nó đã được các nhà sư Phật giáo tạo ra thế nào để bảo vệ một chú bé sơ sinh hoàng gia khỏi những con yêu tinh ăn thịt. |
There is also a stupa in Gothihawa. Cũng có một tháp Phật (stupa) tại Gothihawa. |
That is considered the first Stupa in Sri Lanka. Nó được xem là bảo tháp đầu tiên tại Sri Lanka. |
Its famous white stupa was designed by Nepali architect Araniko, and remains one of the biggest stupas in China. Ngôi chùa có một bạch tháp nổi tiếng do một kiến trúc sư người Nepal là Araniko thiết kế, nó hiện vẫn là một trong các phù đồ lớn nhất Trung Quốc. |
The casket was used for the dedication of a stupa in Bamiran, near Jalalabad in Afghanistan, and placed inside the stupa with several coins of Azes. Chiếc bình tro này có thể là một tác phẩm Hy Lạp, và nó được dùng để dâng tặng cho một bảo tháp ở Bamiran, gần Jalalabad ở Afghanistan, và được đặt bên trong tháp với một số đồng tiền của Azes II. |
The Mathura lion capital, an Indo-Scythian sandstone capital from Mathura in Central India, and dated to the 1st century CE, describes in kharoshthi the gift of a stupa with a relic of the Buddha, by queen Nadasi Kasa, "the wife of Rajuvula" and "daughter of Aiyasi Kamuia", which was an older view supported by Bühler, Rapson, Lüders and others. Trên đầu cột sư tử Mathura, một đầu cột đá sa thạch của người Ấn-Scythia từ Mathura ở miền Trung Ấn Độ, và có niên đại từ thế kỷ 1, có khắc bằng chữ Kharoshthi ghi lại món quà là một bảo tháp với một di tích của Đức Phật, được nữ hoàng Nadasi Kasa, "vợ của Rajuvula " và "con gái của Aiyasi Kamuia " dâng tặng, vốn là một quan điểm cũ được ủng hộ bởi Bühler, Rapson, Luders và những người khác. |
At Thiriyaya, some of the hair relics they brought were enshrined at a Stupa built on top of a mountain which is now called Girihandu Seya. Tại đây, một số tóc đã được đặt vào một bảo tháp (Stupa) xây trên đỉnh núi mà ngày nay gọi là Girihandu Seya. |
The inscriptions were found on a vase inside a stupa, dated to the reign of Menander or one of his successors in the 1st century BC. Các ký tự được tìm thấy trên bình hoa bên trong một ngôi tháp, được ghi lại vào thời Menander hoặc một trong những người kế nhiệm ông vào thế kỷ thứ 1 TCN . |
In order not to desecrate religious artifacts such as Stupas, mani stones, and Gompas, Tibetan Buddhists walk around them in a clockwise direction, although the reverse direction is true for Bön. Để không xúc phạm các thánh vật tôn giáo như bảo tháp, đá mani, và Gompa, Phật tử Tây Tạng sẽ đi bộ xung quanh chúng theo chiều kim đồng hồ, còn tín đồ Bön sẽ đi theo hướng ngược lại. |
There are two ways to make the sand stupas. Có hai cách để làm tháp bằng cát. |
The central dome is surrounded by 72 Buddha statues, each seated inside a perforated stupa. Mái vòm trên cùng được bao quanh bởi 72 pho tượng Phật, mỗi tượng được đặt trong một phù đồ. |
King Setthathirat of the Lan Xang is buried in a stupa at the temple of Wat Pha Saysettha in Pha Meuang, approximately 15 kilometres (9.3 mi) from the capital city. Vua Setthathirat của Xứ Triệu Voi được chôn trong một tháp tại chùa Wat Pha Saysettha thuộc huyện Pha Meuang, khoảng 15 km tính từ tỉnh lị. |
Kanishka also had the original Gandhari Prakrit Mahāyāna sūtras translated into Sanskrit, "a turning point in the evolution of the Buddhist literary canon" The Kanishka casket, dated to the first year of Kanishka's reign in 127, was signed by a Greek artist named Agesilas, who oversaw work at Kanishka's stupas (cetiya), confirming the direct involvement of Greeks with Buddhist realizations at such a late date. Kanishka cũng đã có những bản gốc kinh Đại Thừa tiến Ấn-Aryan dịch sang tiếng Phạn, "một bước ngoặt trong sự tiến hóa của kinh điển văn chương Phật giáo" Chiếc quan tài Kanishka, có niên đại năm đầu tiên của triều đại Kanishka vào năm 127, được ký bởi một nghệ sĩ Hy Lạp tên là Agesilas, người giám sát công việc tại bảo tháp Kanishka (cetiya), xác nhận sự tham gia trực tiếp của người Hy Lạp với những chứng ngộ Phật giáo vào một ngày muộn như vậy. |
As of 1979, Boudha Stupa is a UNESCO World Heritage Site. Tính đến năm 1979, Boudha Stupa là một Di sản Thế giới được UNESCO công nhận. |
King Nanthasene built the stupa for King Soummitham. Vua Nanthasene xây dựng bảo tháp ở đây cho Vua Soummitham. |
The Mathura lion capital, which associates many of the Indo-Scythian rulers from Maues to Rajuvula, mentions a dedication of a relic of the Buddha in a stupa. Trên đầu cột sư tử Mathura có nhắc tới rất nhiều các vị vua người Ấn-Scythia từ Maues tới Rajuvula, nó đã đề cập đến sự dâng tặng một xá lợi của Đức Phật trong một bảo tháp. |
Two of Asoka’s stupas remain—the Great Stupa at Sanchi in central India and the Bodhnath Stupa at Katmandu in Nepal. Hiện còn hai tháp của AsokaTháp Stupa Lớn ở Sanchi miền trung ấn Độ và Tháp Stupa Bodhnath ở Katmandu, Tây Tạng. |
After his death in 130 BC, he was succeeded by his wife Agathokleia who ruled as regent for his son Strato I. Buddhist tradition relates that he handed over his kingdom to his son and retired from the world, but Plutarch relates that he died in camp while on a military campaign, and that his remains were divided equally between the cities to be enshrined in monuments, probably stupas, across his realm. Sau khi ông qua đời năm 130 TCN, ông đã được kế vị bởi vương hậu Agathokleia trên cương vị nhiếp chính cho con trai là Strato I. Truyền thống Phật giáo thuật lại rằng ông bàn giao lại vương quốc của mình cho con trai và lui về sống ẩn dật, tuy nhiên sử gia Plutarchus cho rằng ông đã chết trong doanh trại khi đang tiến hành một chiến dịch quân sự, và hài cốt của ông được chia đều cho các thành phố và được cất giữ trong các lăng mộ, rất có thể là những phù đồ, trên vương quốc của ông. |
In the next morning, King Chulalongkorn collected his daughter's ashes and transferred into the stupa near the temple. Sáng hôm sau, vua Chulalongkorn thu tro của con gái và được chuyển thành bảo tháp gần chùa. |
The architectural features of the new temple closely recreate those of Sanchi's Stupa, including Sanchi's east gate. Các tính năng kiến trúc của ngôi chùa mới tái tạo chặt chẽ bảo tháp Sanchi, bao gồm cổng phía đông ở Sanchi. |
Saymoungkhoune Rattana Stupa located here has a highly revered Buddha image, which is 400 years old and is reported to have supernatural powers. Tượng Saymoungkhoune Rattana ở đây có hình ảnh đức Phật ling thiêng, nó có niên đại 400 năm tuổi và được dân chúng tin là có sức mạnh siêu nhiên. |
Another Indian writing, the Stupavadana of Ksemendra, mentions in the form of a prophecy that Menander will build a stupa in Pataliputra. Một văn bản Ấn Độ khác, Stupavadana của Ksemendra, đề cập đến hình thức của một lời tiên tri rằng Menandros sẽ xây dựng một bảo tháp ở Pataliputra. |
The northern side probably also contain the base of three stupas, however it still buried under a meter thick of earth. Phía Bắc có khả năng tồn tại ba tháp, tuy nhiên chúng vẫn đang bị chôn vùi một mét dưới lòng đất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stupa trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stupa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.