bucolic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bucolic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bucolic trong Tiếng Anh.
Từ bucolic trong Tiếng Anh có các nghĩa là mục đồng, thơ điền viên, điền viên, đồng quê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bucolic
mục đồngadjective |
thơ điền viênadjective |
điền viênadjective |
đồng quêadjective |
Xem thêm ví dụ
This one says, " Bucolic meadow with split- rail fence. " Đồng cỏ thôn quê với rào phân cách đường sắt. |
This Bucolic War, led by one Isidorus, caused great damage to the economy and marked the beginning of Egypt's economic decline. Cuộc chiến tranh đồng quê này đã được một người có tên là Isidorus lãnh đạo và nó đã gây ra thiệt hại lớn cho nền kinh tế cũng như đánh dấu sự suy giảm kinh tế bước đầu của Ai Cập. |
Now around Chernobyl, there are scattered ghost villages, eerily silent, strangely charming, bucolic, totally contaminated. Giờ đây xung quanh Chernobyl, rải rác có những ngôi làng ma, im lặng đến kỳ lạ, quyến rũ lạ lùng , thôn dã, và hoàn toàn bị ô nhiễm. |
It also creates a bucolic vision in which time is only present and the woman is actualized in love and in memories establishing the foundation of her existence. Nó cũng tạo ra một tầm nhìn mà trong đó thời gian chỉ hiện diện và người phụ nữ được hiện thực hóa trong tình yêu và trong ký ức thiết lập nền tảng của sự tồn tại của mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bucolic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bucolic
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.