brilliantly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brilliantly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brilliantly trong Tiếng Anh.
Từ brilliantly trong Tiếng Anh có các nghĩa là rực rỡ, sáng chói, vẻ vang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brilliantly
rực rỡadverb Oh, it went brilliantly. Vô cùng rực rỡ. |
sáng chóiadverb |
vẻ vangadverb |
Xem thêm ví dụ
" Although I 've enjoyed writing it every bit as much , my next book will be very different to the Harry Potter series , which has been published so brilliantly by Bloomsbury and my other publishers around the world , " she said , in a statement . " Mặc dù tôi cũng thích lối viết trước nhưng cuốn sách tới đây của tôi sẽ rất khác so với seri Harry Potter , những cuốn sách đã được xuất bản rất thành công nhờ Bloomsbury và các nhà xuất bản khác trên khắp thế giới " , Rowling chia sẻ . |
Oh no, they were brilliantly accurate. Ô không, chúng chính xác cự kỳ. |
The first one is very simple: experience bars measuring progress -- something that's been talked about brilliantly by people like Jesse Schell earlier this year. Điều đầu tiên rất là đơn giản: các thanh chỉ số kinh nghiệm đo đạc quá trình phát triển -- thứ mà đã được nhắc đến một cách xuất sắc bởi những người như Jesse Schell vào đầu năm nay. |
Elements of the modern historical spirit shone brilliantly in two distinctly Greek literary works. Các yếu tố của tinh thần lịch sử được chiếu sáng một cách đặc biệt trong hai tác phẩm văn học Hi Lạp khác nhau. |
Admiral Chester Nimitz later called the Marshalls-Gilberts raids "well conceived, well planned, and brilliantly executed." Đô đốc Chester Nimitz sau này đã cho rằng cuộc không kích Marshalls-Gilberts "có ý tưởng tốt, vạch kế hoạch tốt, và thực hiện một cách xuất sắc." |
In a review for The New York Times, John Green wrote that the novel was "brilliantly plotted and perfectly paced", and that "the considerable strength of the novel comes in Collins's convincingly detailed world-building and her memorably complex and fascinating heroine." Trong bài phê bình cho tờ The New York Times, John Green viết rằng quyển tiểu thuyết được "xây dựng tình tiết một cách tài tình kèm có tốc độ tiến triển hoàn hảo" và "sức hút đáng kể của tiểu thuyết đến từ khả năng xây dựng một thế giới tỉ mỉ đầy thuyết phục của Collins cùng một nữ nhân vật chính phức tạp và quyến rũ, đi vào trí nhớ của người xem". |
Command & Conquer was well received and was widely praised by critics: "Command & Conquer is one of the finest, most brilliantly-designed computer games I have ever seen" said GameSpot reviewer Chris Hudak. Command & Conquer được đón nhận rộng rãi và đánh giá cao bởi các nhà phê bình: "Command & Conquer là một trong những trò chơi máy tính hay nhất, rực rỡ nhất được thiết kế nhất mà tôi từng thấy" - theo lời của nhà phê bình GameSpot là Chris Hudak. |
In 1798–1799 Russian troops under one of the country's most famous generals, Aleksandr Suvorov, performed brilliantly, driving the French from Italy. Trong 1798-1799 quân đội Nga dưới một trong những tướng nổi tiếng nhất của đất nước, Aleksandr Suvorov, thực hiện xuất sắc. |
It looks a bit like a chess piece -- functions absolutely brilliantly. Nó trông giống ô cờ một chút -- hoạt động tuyệt đối phi thường. |
( This they did , brilliantly so , drawing with the much-fancied England and beating Austria . ) . ( Điều này họ đã thực hiện , một cách xuất sắc , hoà với đội bóng đang được nhiều người hâm mộ là Anh và đá bại Úc . ) . |
Your strategies worked together brilliantly. Liên hoàn kế của hai người quả là cao minh. |
His rooms were brilliantly lit, and, even as I looked up, I saw his tall, spare figure pass twice in a dark silhouette against the blind. Phòng của ông rực rỡ được thắp sáng, và ngay cả khi tôi nhìn lên, tôi thấy mình cao, phụ tùng con số vượt qua hai lần trong một bóng tối chống lại người mù. |
My journey was successful: Aunt Alexandra smiled brilliantly. Chuyến đi của tôi thành công: bác Alexandra cười rạng rỡ. |
He brilliantly seized his one fleeting opportunity, however, and stormed Schweidnitz on the night of September 30/October 1, 1761. Dầu sao, Laudon cũng đã chụp được một cơ hội hiếm hoi để đột kích đánh chiếm thành Schweidnitz vào đêm 30 tháng 9, rạng ngày 1 tháng 10 năm 1761. |
Then, the French imposed their brilliantly conceived airline tax to create a something called UNlTAlD, got a bunch of other countries to help. Sau đó người Pháp đã đặt ra thuế hàng không tuyệt vời để tạo ra UNITAID, kêu gọi thêm nhiều nước khác giúp đỡ. |
Today's religions are brilliantly designed -- brilliantly designed. Ngày nay, các tôn giáo được thiết kế rất thông minh. |
Unlike Monet, he never sought the drama of the rampaging ocean or the brilliantly colored scenery of the Côte d'Azur." Không giống như Monet, ông không bao giờ đi tìm những bi kịch từ những đại dương đang nổi sóng hay các khung cảnh sặc sỡ sắc màu của Côte d'Azur." |
Mutations could never produce something so brilliantly designed as the human knee Sự đột biến không thể nào sản sinh điều gì giống như đầu gối của con người, một thiết kế quá khéo léo |
Rebecca Solnit, I think, put it brilliantly, when she explained: "The accretion of incremental, imperceptible changes which can constitute progress and which render our era dramatically different from the past" -- the past was much more stable -- "a contrast obscured by the undramatic nature of gradual transformation, punctuated by occasional tumult." Rebecca Solnit, tôi nghĩ, đặt nó rực rỡ, khi cô ấy giải thích: " Sự tăng thêm của tiền lãi, sự thay đổi rất tinh tế mà có thể tạo thành tiến độ và chỉ làm cho thời đại chúng ta hoàn toàn khác với quá khứ"-- quá khứ đã ổn định hơn nhiều-- " một sự đối chiếu bị khuất bởi các chất không có tính kịch của sự thay đổi dần dần ngắt quãng bởi sự xáo động thỉnh thoảng." |
It worked brilliantly from the first test on, and it had the same resolution as systems which cost 60,000 euros, and we only spent 1,500 euros for the system, not including my salary, but that wouldn't add so much on its own. Nó hoạt động hoàn hảo từ thử nghiệm đầu tiên, và nó có cùng độ phân giải như hệ thống trị giá 60,000 euro, và chúng tôi chỉ mất 1,500 euro cho hệ thống này, không bao gồm lương của tôi, nhưng nó không thêm quá nhiều. |
The Hollywood Reporter mentioned the song in their review of one her concerts, stating it was the "night's bravest and most powerful performance" when "she brilliantly sang fan favorite Gravity". The Hollywood Reporter đề cập đến bài hát này trong bài đánh giá một trong các đêm diễn của cô, khi khẳng định rằng đó là "màn trình diễn can đảm và mạnh mẽ nhất trong đêm đó" khi "cô vẻ vang thể hiện Gravity, một bài hát yêu thích của người hâm mộ". |
Your wisdom shine so brilliantly. tràn đầy khôn ngoan của Giê-hô-va. |
( This they did , brilliantly so , drawing with the much-fancied England and beating Austria . ) ( Điều này họ đã thực hiện , một cách xuất sắc , hoà với đội được nhiều người hâm mộ là Anh và đá bại Áo . ) |
Through her own dogged persistence, Anne gained entry to the Perkins School for the Blind and vision impaired, where she succeeded brilliantly. Bằng cách kiên trì bền bỉ, Anne đã trở thành học sinh của Trường Perkins dành cho Người Mù và khiếm thị, nơi mà bà đã thành công rực rỡ. |
The website worked brilliantly as a two- way street of communication. Trang web hoạt động như 1 phương thức liên lạc 2 chiều vô cùng tuyệt vời. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brilliantly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới brilliantly
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.