brim trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brim trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brim trong Tiếng Anh.

Từ brim trong Tiếng Anh có các nghĩa là vành, đổ đầy ắp, chén. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brim

vành

noun

Cover your skin with tightly long-sleeved shirts , long pants and wide-brimmed hats .
Mặc áo sơ mi kín tay dài , quần dài và đội mũ rộng vành .

đổ đầy ắp

adjective

chén

noun

Another rendition is: “My cup is brimming over.”
Một bản dịch khác viết: “Chén tôi trào rượu” (bản dịch của linh mục Nguyễn thế Thuấn).

Xem thêm ví dụ

The word capsule alludes to how Capcom likened its game software to "a capsule packed to the brim with gaming fun", as well as to the company's desire to protect its intellectual property with a hard outer shell, preventing illegal copies and inferior imitations.
Từ capsule từ ám chỉ cách Capcom so sánh phần mềm trò chơi của mình với "một viên nang gói trọn niềm vui chơi game", cũng như mong muốn bảo vệ tài sản trí tuệ của mình với vỏ ngoài cứng, ngăn chặn các bản sao bất hợp pháp và bắt chước kém.
Another rendition is: “My cup is brimming over.”
Một bản dịch khác viết: “Chén tôi trào rượu” (bản dịch của linh mục Nguyễn thế Thuấn).
“Behold, my joy is full, yea, my heart is brim with joy, and I will rejoice in my God.
“Nhưng này, sự vui mừng của tôi thật tràn trề, phải, tim tôi tràn trề niềm vui sướng, và tôi sẽ hoan hỷ trong Thượng Đế của tôi.
The day I left home for the first time to go to university was a bright day brimming with hope and optimism.
Ngày tôi rời nhà lần đầu tiên để vào đại học là một ngày tươi sáng tràn đầy hi vọng và lạc quan.
A good marriage is obviously a nonzero sum game, brimming with mutual cooperation.
Một cuộc hôn nhân tốt rõ ràng là một trò chơi tổng khác không, chứa đầy sự hợp tác song phương.
Earth, the third planet from the Sun, is brimming with breathtaking beauty.
Trái Đất, hành tinh thứ ba kể từ Mặt trời, với vẻ đẹp ngoạn mục.
He was wrapped up from head to foot, and the brim of his soft felt hat hid every inch of his face but the shiny tip of his nose; the snow had piled itself against his shoulders and chest, and added a white crest to the burden he carried.
Ông được bọc từ đầu đến chân, và vành của chiếc mũ của ông cảm thấy mềm giấu tất cả inch của khuôn mặt của mình, nhưng đầu sáng bóng của mũi của mình, tuyết đã chất đống chống lại mình vai và ngực, và thêm một đỉnh trắng gánh nặng cho ông thực hiện.
13 Of course, those faithful men and women may be brimming with questions for you too.
13 Dĩ nhiên, có thể những người nam và nữ trung thành đó cũng sẽ đặt nhiều câu hỏi cho bạn.
My stocking won't be completely stuffed until it's filled to the brim with bloody Flash parts.
Bít tất của ta sẽ trống rỗng cho đến khi nó được lấp đầy bằng các bộ phận đẫm máu của Flash.
Cover your skin with tightly long-sleeved shirts , long pants and wide-brimmed hats .
Mặc áo sơ mi kín tay dài , quần dài và đội mũ rộng vành .
The sky is blue and the larks are singing and the brooks are brimming full.
Bầu trời thì xanh, chim chiền đang hót và những dòng suối đầy tràn.
Pandora brimmed with excitement at life on earth.
Pandora tràn trề phấn khích với cuộc sống trên mặt đất.
Do you remember when your faith and joy were full to the brim?
Các anh chị em có nhớ khi đức tin và niềm vui của các anh chị em được tràn ngập vào lúc nào không?
This living water will begin to fill us, and brimming with His love, we can tip the pitcher of our soul and share its contents with others who thirst for healing, hope, and belonging.
Nước sự sống này sẽ bắt đầu chan hòa lên chúng ta, và tràn ngập tình yêu thương của Ngài, chúng ta có thể nghiêng bình chứa của tâm hồn mình để chia sẻ dung tích của bình đó với những người đang khao khát được chữa lành, hy vọng, và được thuộc về.
As in the best of Gladwell's work, Blink brims with surprising insights about our world and ourselves."
Nằm trong tác phẩm hay nhất của Gladwell, Trong Chớp Mắt tràn ngập những sự thật sâu sắc đáng ngạc nhiên về thế giới của chúng ta, và chính bản thân chúng ta."
The original uniform, which has created a familiar image in the public eye and had a very military appearance, consisted of a khaki button-up shirt, shorts, and a broad-brimmed campaign hat.
Đồng phục ban đầu mà đã tạo ra một hình ảnh quen thuộc trong mắt cộng đồng và có một hình dạng rất quân sự gồm có một áo sơ mi khaki, quần sọt và mũ vận động rộng vành.
It is with a heart brimming with appreciation for him —for all that he has taught us, has done for us, and will yet do for us— that we are stimulated to trust implicitly in his salvation. —Isaiah 12:2.
Lòng chúng ta tràn đầy sự biết ơn đối với Ngài—đối với tất cả những gì Ngài dạy chúng ta, đã làm cho chúng ta và sẽ làm cho chúng ta—đến nỗi chúng ta được khuyến khích tuyệt đối tin cậy nơi quyền cứu rỗi của Ngài (Ê-sai 12:2).
Venice , city which brims with water all around , famous for its numerous canals , most notable being Grand Canal .
Vơ-ni-dơ , thành phố sông nước nổi tiếng với vô số những con kênh , mà đáng chú ý nhất là con kênh Grand .
He even attached matches to the brim of his hat and set them alight, so they sizzled menacingly whenever his ship was poised to attack.
Ông ta thậm chí nhét cả diêm bên vành nón để khi quẹt cháy, chúng tí tách đầy hăm dọa trước những lúc thuyền ông ta chuẩn bị tấn công.
One of very few Europeans in this settlement on the Kampot River beneath the Elephant Mountains, he "went native", mastering Cambodian, walking bare-foot and sporting a wide-brimmed hat, as he charted the backlands of Cambodia, recording all that he found of interest.
Là một trong số rất ít người Âu sống tại khu định cư bên bờ sông Kampot dưới rặng núi Voi, ông "trở thành người bản xứ", nói thành thạo tiếng Campuchia, đi chân đất, đội một cái mũ rộng vành, khám phá đường đi lối lại tại các vùng xa xôi ở Campuchia, ghi chép tất cả những gì mà ông thấy thú vị.
Now that you know how to protect your telomeres, are you curious what are you going to do with all those decades of brimming good health?
GIờ bạn biết cách bảo vệ các telomere của mình, bạn có tò mò chúng ta sẽ làm gì với những thập kỉ của sức khỏe dồi dào sắp tới?
The city was brimming with revolutionary ferment and part of her crew joined the 1917 February Revolution.
Thành phố lúc đó đang tràn ngập những mầm mống cách mạng, và một bộ phận thủy thủ của con tàu đã tham gia cuộc Cách mạng Tháng Hai Nga (1917).
They drew aside as he passed down the village, and when he had gone by, young humourists would up with coat- collars and down with hat- brims, and go pacing nervously after him in imitation of his occult bearing.
Họ đã thu hút sang một bên khi ông qua làng, và khi ông đã trôi qua, thanh niên humourists với áo, cổ áo và xuống với hat- tràn ngập, và đi nhịp lo lắng sau khi anh ta bắt chước mang huyền bí của mình.
As first adopted in the 1680s this cap had been worn instead of the usual broad-brimmed hat to avoid the headdress being knocked off when the soldier threw a grenade.
Khi lần đầu tiên được thông qua vào thập niên 1680, mũ này đã được đeo thay vì chiếc mũ rộng vành thông thường để tránh sự vướng víu, va chạm với chiếc mũ khi người lính ném lựu đạn.
The comments of one sister reflect the feelings of many: “The Bible is a treasure chest brimming over with valuable jewels.
Những lời nhận xét dưới đây của một chị phản ánh cảm xúc của nhiều người: “Kinh Thánh là một rương chứa đầy báu vật.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brim trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.