brightly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brightly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brightly trong Tiếng Anh.
Từ brightly trong Tiếng Anh có các nghĩa là tươi, rạng rỡ, rực rỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brightly
tươiadjective He's brightly coloured, but about the size of a sparrow. Nó có màu sắc tươi sáng, nhưng có kích cỡ bằng con chim sẻ. |
rạng rỡadverb Miss Fitz smiled brightly and continued down the row. Cô Fitz mỉm cười rạng rỡ và tiếp tục đi xuống dãy bàn. |
rực rỡadverb Like a candle that burns brightly, it burned out quickly. Giống như ngọn nến cháy sáng rực rỡ nhưng nhanh lụi tàn. |
Xem thêm ví dụ
9 The light of the righteous shines brightly,*+ 9 Ánh sáng người công chính chiếu rạng,*+ |
Then he said brightly, “I prayed just now. Sau đó, ông mừng rỡ nói: “Cha vừa cầu nguyện xong. |
My dear brethren, my dear friends, it is our quest to seek the Lord until His light of everlasting life burns brightly within us and our testimony becomes confident and strong even in the midst of darkness. Các anh em thân mến của tôi, những người bạn thân mến của tôi, tìm kiếm Chúa là nhiệm vụ của chúng ta cho đến khi ánh sáng cuộc sống vĩnh cửu của Ngài rực sáng trong chúng ta và chứng ngôn của chúng ta trở nên tự tin và mạnh mẽ ngay cả giữa bóng tối. |
(Leviticus 16:2) Evidently, this cloud shone brightly, providing the Most Holy with light. Hiển nhiên, đám mây này sáng rực, làm sáng Nơi Rất Thánh. |
In the North, Kijŏng-dong features a number of brightly painted, poured-concrete multi-story buildings and apartments with electric lighting. Ở phía Bắc, Kijŏng-dong có nhiều tòa nhà và căn hộ nhiều lớp sơn rực rỡ, sơn rực rỡ chiếu sáng bằng đèn điện. |
Or do you put forth constant effort to combat sin’s grip on the fallen flesh, striving to reflect as brightly as possible God’s glory in all that you do? Hay là bạn sẽ không ngớt cố gắng hết sức để chiến đấu chống lại tội lỗi bám chặt vào thể xác suy đồi, phấn đấu để phản chiếu sự vinh hiển của Đức Chúa Trời càng rực rỡ càng tốt trong mọi hành động của bạn? |
In its full form, the arc has the appearance of a large, brightly spectrum-coloured band (red being the topmost colour) running parallel to the horizon, located far below the Sun or Moon. Trong hình thức đầy đủ của nó, vòng cung có sự xuất hiện của một dải màu lớn, có màu sắc rực rỡ (màu đỏ là màu trên cùng) chạy song song với đường chân trời, nằm bên dưới Mặt Trời hoặc Mặt Trăng. |
It is not clear whether the high luminous efficiency of LEDs will lead to real reductions in energy, as cities may end up installing extra lamps or lighting areas more brightly than in the past. Không rõ liệu hiệu quả phát sáng cao của đèn LED có dẫn đến giảm năng lượng thực sự hay không, vì các thành phố có thể sẽ lắp đặt thêm đèn hoặc khu vực chiếu sáng sáng hơn so với trước đây. |
May you believe and then may you keep the flame of your testimony burning brightly, come what may. Cầu xin cho các em tin, và rồi cầu xin cho các em giữ vững ngọn lửa của chứng ngôn mình được rực cháy, bất chấp điều gì có thể xảy ra trong cuộc sống. |
They “Will Shine as Brightly as the Sun” Họ “sẽ chói-rạng như mặt trời” |
In the "burned over district" of western New York, the spirit of revival burned brightly. Trong "khu vực bùng cháy" ở phía tây New York, tinh thần phục hưng bùng phát mãnh liệt. |
In many shots, the singer is backed by various brightly colored and animated graphics, some via a green screen and some via a large LED display. Trong nhiều cảnh quay, cô được hỗ trợ thêm bằng những hình hoạt họa sáng màu, một số qua màn hình xanh và một số qua một màn hình LED lớn. |
“The mountain of the house of the Lord,”3 with its brightly lit spires, has been witnessed by 3.5 billion people around the world. “Núi của nhà Chúa,”3 với các chóp tháp nhọn đốt đèn sáng choang đã được 3 tỉ 5 trăm triệu người trên khắp thế giới trông thấy. |
On special occasions , like the Lunar New Year or festivals , rural women would also wear brightly colored ao yem . Trong những dịp đặc biệt như Tết Nguyên Đán hoặc các ngày lễ hội , phụ nữ nông thôn cũng sẽ mặc những loại áo yếm sáng màu . |
Throughout Sweden, however, the light of truth is also continuing to shine brightly. Tuy nhiên, trên khắp Thụy Điển ánh sáng lẽ thật cũng tiếp tục chiếu sáng rực rỡ. |
It is for joy , for giving and sharing , for laughter , for reuniting with family and friends , for tinsel and brightly decorated packages . Đó là dịp để vui vẻ , cho và chia sẻ , là dịp để cười vui , sum họp gia đình và bè bạn , là dịp dành cho những món quà được trang trí sáng loáng và rực rỡ . |
A few hours later, while steaming off northern Saipan, she again attacked an enemy vessel, this time a merchantman, which burned brightly for a few hours before sinking. Đang khi tuần tra về phía Bắc Saipan vài giờ sau đó, nó lại tấn công một tàu đối phương khác, một tàu buôn, khiến đối thủ bốc cháy trong vài giờ trước khi đắm. |
The band's follow-up album, Shine On Brightly was released the following year and saw a greater excursion into progressive rock stylings. Album tiếp theo của nhóm là Shine On Brightly được phát hành vào năm sau đó và đã có sự tham gia vào thể loại progressive rock. |
Sherlock Holmes stopped in front of it with his head on one side and looked it all over, with his eyes shining brightly between puckered lids. Sherlock Holmes dừng lại ở phía trước của nó với cái đầu của mình ở một bên và nhìn tất cả hơn, với đôi mắt sáng rực rỡ giữa nắp nhăn nheo. |
Miss Fitz smiled brightly and continued down the row. Cô Fitz mỉm cười rạng rỡ và tiếp tục đi xuống dãy bàn. |
I would probably see you, depending how brightly you were dressed. Anh có thể thấy em, phụ thuộc vào việc em sẽ mặc rực rỡ thế nào nữa. |
They are typically common, fairly large, and brightly colored – making them one of the most recognizable genera among mycologists and mushroom collectors. Chúng phổ biến, khá lớn và có màu sắc rực rỡ - làm cho chúng trở thành một trong những loài phổ biến nhất trong số các nhà nghiên cứu bệnh học và người thu hái nấm. |
The previous season’s bark peels off in strips to reveal a brightly colored new bark below. Vỏ cây mùa trước lột ra để lộ vỏ cây sáng màu mới bên dưới. |
Some species are brightly colored, such as Ocypode gaudichaudii and Ocypode ryderi. Một số loài cua ma có màu sắc tươi sáng, như Ocypode gaudichaudii và Ocypode ryderi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brightly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới brightly
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.