introduce trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ introduce trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ introduce trong Tiếng Anh.
Từ introduce trong Tiếng Anh có các nghĩa là giới thiệu, 介紹, khai tâm cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ introduce
giới thiệuverb (to cause someone to be acquainted) He introduced you to me, don't you remember? Anh ta đã giới thiệu tôi với bạn, bạn không nhớ à? |
介紹verb (to cause someone to be acquainted) |
khai tâm choverb |
Xem thêm ví dụ
That year, he introduced "Pale Dry Ginger Ale", the bubbly libation that would be patented in 1907 as "Canada Dry Ginger Ale". Năm đó, ông giới thiệu "Pale Dry Ginger Ale," một thức uống có cồn có bọt được cấp giấy phép độc quyền năm 1907 dưới tên "Canada Dry Ginger Ale." |
The loss of farms in the area led to serious decline in the numbers of these dogs until 1985 when some breeders found a few dogs and used the original breed standard as their guide in re-introducing the dog. Sự biến mất dần của các trang trại trong khu vực đã dẫn đến sự suy giảm nghiêm trọng số lượng những con chó giống này cho đến năm 1985 khi một số nhà lai tạo tìm thấy một vài con chó và sử dụng tiêu chuẩn giống gốc như hướng dẫn lai tạo trong việc tái tạo lại giống chó. |
In the United States, long division has been especially targeted for de-emphasis, or even elimination from the school curriculum, by reform mathematics, though traditionally introduced in the 4th or 5th grades. Ở Mỹ, phép chia số lớn này đã được coi là mục tiêu đặc biệt cho sự nhấn mạnh, hoặc thậm chí loại bỏ hẳn chương trình học cũ, bằng cách cải cách toán học, mặc dù theo truyền thống phép chia này được đưa ra trong các lớp 4 hoặc 5. |
She'll introduce you to a girl. Dì sẽ giới thiệu cho mày một bạn gái. |
The chart was introduced as a companion to the Mainstream Rock Tracks chart and its creation was prompted by the explosion of alternative music on American radio in the late 1980s. Bảng xếp hạng được giới thiệu là bạn đồng hành cùng Mainstream Rock Tracks và sự sáng tạo của nó được thúc đẩy bởi sự bùng nổ của nhạc alternative trên đài phát thanh Mỹ cuối thập niên 1980. |
Aaron was introduced to the king and had the privilege of teaching him the principles of the gospel of Jesus Christ, including the great plan of redemption. A Rôn được giới thiệu với nhà vua và đã có đặc ân để dạy cho nhà vua các nguyên tắc phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, kể cả kế hoạch cứu chuộc vĩ đại. |
When we arrived at the branch in Brazil, we were introduced to the Portuguese language. Khi đến chi nhánh Brazil, chúng tôi được giới thiệu về tiếng Bồ Đào Nha. |
Soon, Tim learns that the baby can talk like an adult, and he introduces himself as "The Boss". Ngay sau đó, Tim vô tình biết được đứa bé có thể nói chuyện như một người lớn và nó tự giới thiệu mình là 'Sếp' (the Boss). |
Osborne and Taliaferro also introduced several members of Donald's supporting cast, including his nephews, Huey, Dewey, and Louie. Osborne và Taliaferro cũng đã giới thiệu một vài nhân vật hỗ trợ của Donald, bao gồm mấy đứa cháu của chú là Huey, Dewey, và Louie. |
And let me illustrate what I mean by understanding or engaging sites of conflict as harboring creativity, as I briefly introduce you to the Tijuana-San Diego border region, which has been the laboratory to rethink my practice as an architect. Hãy để tôi minh họa điều đó bằng cách hiểu hoặc nhìn nhận những mâu thuẫn như một cách nuôi dưỡng sự sáng tạo, khi tôi giới thiệu vắn tắt về biên giới Tijuana-San Diego, nơi thực nghiệm, và suy xét lại công việc kiến trúc sư của tôi. |
On those unique and sacred occasions when God the Father personally introduced the Son, He has said, “This is my beloved Son: hear him” (Mark 9:7; Luke 9:35; see also 3 Nephi 11:7; Joseph Smith—History 1:17). Vào những dịp độc nhất vô nhị và thiêng liêng đó khi Thượng Đế Đức Chúa Cha đích thân giới thiệu Vị Nam Tử, Ngài đã phán: “Đây là Con Trai yêu quý của ta: hãy nghe lời Người” (Mác 9:7, Lu Ca 9:35, xin xem thêm 3 Nê Phi 11:7; Joseph Smith—Lịch Sử 1:17). |
Bardas justified his usurpation of the regency by introducing various internal reforms. Bardas cố biện minh cho việc cướp quyền nhiếp chính bằng cách đề ra những cải cách nội bộ khác nhau. |
Thus, Jesus’ apostle John introduces Revelation with the words: “Happy is he who reads aloud and those who hear the words of this prophecy, and who observe the things written in it; for the appointed time is near.” —Revelation 1:3. Vậy, sứ đồ của Giê-su là Giăng dẫn nhập sách Khải-huyền bằng những lời này: “Phước cho kẻ đọc cùng những kẻ nghe lời tiên-tri nầy. Vì thì-giờ [định trước] đã gần rồi” (Khải-huyền 1:3). |
Skocpol introduces the concept of the social revolution, to be contrasted with a political revolution. Skocpol giới thiệu khái niệm về cuộc cách mạng xã hội, trái ngược với một cuộc cách mạng chính trị. |
Make them feel welcome, introduce them to others, and commend them for being present. Giúp họ cảm thấy được ân cần đón tiếp, giới thiệu họ với người khác và khen ngợi sự hiện diện của họ. |
Curricula and textbooks were revised, the nationalistic morals course was abolished and replaced with social studies, locally elected school boards were introduced, and teachers unions established. Chương trình giảng dạy và sách giáo khoa cũng được kiểm duyệt và sửa chữa lại, chương trình đạo đức đã được thay bằng giáo dục cộng đồng, trường nội trú địa phương cũng được giới thiệu với những giáo viên liên hợp. |
So now I want to introduce you to my new hero in the global climate change war, and that is the eastern oyster. Giờ tôi muốn giới thiệu đến các bạn anh hùng mới của tôi trong cuộc chiến chống lại sự thay đổi khí hậu toàn cầu và đó là hàu phương Đông. |
In 1971, Nissin introduced Cup Noodles, the first cup noodle product. Năm 1971, Nissin đã giới thiệu Cup Noodles, sản phẩm mì cốc đầu tiên. |
Introducing a New Covenant Bắt đầu một giao ước mới |
Seiichi Sugano was appointed to introduce aikido to Australia in 1965. Sugano Seiichi được bổ nhiệm để giới thiệu Aikido tới Úc vào năm 1965. |
China plans to establish 10 to 20 "demonstration zones" by 2020 and introduced a regulation which requires that 35 percent of the country's shoreline should be natural by 2020. Trung Quốc có kế hoạch thiết lập 10 đến 20 "khu trình diễn" vào năm 2020 và đưa ra một quy định yêu cầu 35% đường bờ biển của quốc gia phải tự nhiên vào năm 2020. |
In addition, Euler elaborated the theory of higher transcendental functions by introducing the gamma function and introduced a new method for solving quartic equations. Thêm vào đó, Euler đã nghiên cứu sâu hơn lý thuyết các hàm siêu việt (transcendental functions) bằng đưa ra hàm gamma và phương pháp mới để giải các phương trình bậc bốn. |
"Fourth substitution to be introduced at UAE 2019". Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2018. ^ “Fourth substitution to be introduced at UAE 2019”. |
Bixby was introduced alongside the Samsung Galaxy S8 and S8+, as well as the Samsung Galaxy Tab A during the Samsung Galaxy Unpacked 2017 event, which was held on March 29, 2017. Bixby được giới thiệu cùng với hai chiếc điện thoại Samsung Galaxy S8 và S8+ trong sự kiện Samsung Galaxy Unpacked 2017, tổ chức ngày 29 tháng 3 năm 2017. |
Same-sex marriage legislation was introduced in successive sessions of the General Assembly from 2007 to 2013. Luật hôn nhân đồng giới đã được đưa ra trong các phiên họp liên tiếp của Đại hội đồng từ năm 2007 đến 2013. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ introduce trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới introduce
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.