incandescent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ incandescent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incandescent trong Tiếng Anh.
Từ incandescent trong Tiếng Anh có các nghĩa là nóng sáng, sáng chói, sáng rực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ incandescent
nóng sángadjective |
sáng chóiadjective What a luminous and incandescent phrase, as a light shining in the midst of spiritual darkness. Thật là một lối nói minh bạch và sáng chói, như một ánh sáng chiếu rực ở giữa bóng tối thuộc linh. |
sáng rựcadjective |
Xem thêm ví dụ
What a luminous and incandescent phrase, as a light shining in the midst of spiritual darkness. Thật là một lối nói minh bạch và sáng chói, như một ánh sáng chiếu rực ở giữa bóng tối thuộc linh. |
Ochs hired sign designer Artkraft Strauss to construct a ball for the celebration; it was built from iron and wood, electrically lit with one hundred incandescent light bulbs, weighed 700 pounds (320 kg), and measured 5 feet (1.5 m) in diameter. Ochs đã thuê nhà thiết kế bảng hiệu Artkraft Strauss để xây dựng một quả bóng cho lễ kỷ niệm; nó được xây dựng từ sắt và gỗ, thắp sáng bằng điện với một trăm bóng đèn sợi đốt, nặng 320 kg và đường kính 1,5 m. |
You know, Thomas Edison tried and failed nearly 2,000 times to develop the carbonised cotton-thread filament for the incandescent light bulb. Cậu biết không, Thomas Edison đã thử nghiệm và thất bại gần 2000 lần, để tìm ra dây tóc bóng đèn. |
The primary purpose of his inventions was the industrial scale production of filaments for incandescent lamps by compacting tungsten or molybdenum particles. Mục đích chính của phát minh của ông là sản xuất công nghiệp dây tóc cho đèn incandescent lamps bằng cách nén các hạt tungsten hoặc molybdenum. |
In many cases, such as the burning of organic matter, for example wood, or the incomplete combustion of gas, incandescent solid particles called soot produce the familiar red-orange glow of "fire". Trong nhiều trường hợp, chẳng hạn như việc đốt chất hữu cơ, ví dụ gỗ, hoặc quá trình đốt khí cháy không hết, các hạt rắn được gọi là bồ hóng đã tạo ra màu đỏ-da cam quen thuộc của ngọn lửa. |
You save 85 percent of the electricity with an LED that you would have done in an old incandescent. Bạn tiết kiệm 85 phần trăm của điện với một LED rằng cô đã làm trong một tuổi sợi đốt. |
Lavoisier produced hydrogen for his experiments on mass conservation by reacting a flux of steam with metallic iron through an incandescent iron tube heated in a fire. Lavoisier tạo ra hydro từ các thí nghiệm nổi tiếng của ông về bảo tồn khối lượng bằng cách phản ứng của dòng hơi nước với sắt kim loại qua một sống sắt nung trên lửa. |
Other varieties of alexandrite may be yellowish or pink in daylight and a columbine or raspberry red by incandescent light. Các biến thể khác của alexandrit có thể có màu vàng hoặc hồn dưới ánh sáng ban ngày và đỏ columbine hoặc màu mâm xôi dưới ánh đèn dây tóc ban đêm. |
Smaller incandescent lights can be used as task lighting on equipment to help combat this effect to avoid the cost of operating larger quantities of incandescent lighting in a workshop environment. Các loại đèn sợi đốt nhỏ hơn có thể được sử dụng làm đèn chiếu sáng trên thiết bị để giúp chống lại hiệu ứng này, tránh chi phí vận hành một lượng lớn ánh sáng chớp trong môi trường làm việc. |
Mercury vapor lamps are more energy efficient than incandescent and most fluorescent lights, with luminous efficacies of 35 to 65 lumens/watt. Các bóng hơi thủy ngân có hiệu suất năng lượng cao hơn đèn huỳnh quang và sáng huỳnh quang với hiệu suất sáng từ 35 đến 65 lumen / watt. |
Traditional incandescent light bulbs, which employ filaments that glow continuously with only a minor modulation, offer another option as well, albeit at the expense of increased power consumption. Các bóng đèn sợi đốt truyền thống, sử dụng các sợi đốt phát sáng liên tục chỉ có một sự biến đổi nhỏ cũng đưa ra một lựa chọn khác, mặc dù tốn nhiều điện hơn. |
So here we are flying through a day in our home as we move from sunlit morning through incandescent evening and, finally, lights out for the day. Viì ậy chúng ta đang lướt qua một ngày trong nhà chúng tôi khi mà chúng ta đi từ sáng sớm cho tới chiều tà và cuối cùng, tắt đèn đi ngủ. |
“Instead of using traditional incandescent bulbs, we switched to new energy-efficient light bulbs,” says Jennifer, quoted earlier. Chị Jennifer, được đề cập ở trên, cho biết: “Thay vì dùng bóng đèn sợi đốt, chúng tôi chuyển sang dùng bóng đèn tiết kiệm điện”. |
It looks like a small incandescent bulb designed to indicate something out of the ordinary Nó như là một cái đèn nhấp nháy được thiết kế để báo cho ta biết rằng có cái gì đó không bình thường |
But Eurus, she was incandescent, even then. Nhưng Eurus, em ấy chói sáng, từ lúc đó. |
While at General Electric from 1909 to 1950, Langmuir advanced several fields of physics and chemistry, invented the gas-filled incandescent lamp and the hydrogen welding technique. Trong thời gian ở General Electric từ năm 1909–1950, Langmuir đã đạt tiến bộ trong nhiều lĩnh vực vật lý học và hóa học, sáng chế ra đèn sợi đốt bằng gas, kỹ thuật hàn hydro ^ Langmuir, I. (1919). |
As she sits in my lap smiling, enthralled by my tuneless singing, an incandescence lights the room. Khi bé ngồi trên đùi tôi mỉm cười, bị mê mệt bởi tiếng hát của tôi, một sự ấm sáng tỏa khắp căn phòng. |
In addressing the question of who invented the incandescent lamp, historians Robert Friedel and Paul Israel list 22 inventors of incandescent lamps prior to Joseph Swan and Thomas Edison. Về người sáng chế ra bóng đèn sợi đốt, các nhà lịch sử Robert Friedel và Paul Israel đã liệt kê 22 nhà phát minh loại đèn này trước Joseph Swan và Thomas Edison (1847 – 1931). |
In 1920, he took a job as a research physicist at the Philips Incandescent Lamp Factory in Eindhoven, which he held until 1925. Năm 1920, ông đã được nhận vào làm nhà vật lý nghiên cứu tại Nhà máy Bóng đèn sợi đốt Philips ở Eindhoven, mà ông làm cho đến năm 1925. |
Many compact fluorescent lamps and other alternative light sources are labelled as being equivalent to an incandescent bulb with a specific wattage. Nhiều đèn huỳnh quang compact và các nguồn sáng thay thế khác được dán nhãn là tương đương với bóng đèn sợi đốt với công suất cụ thể. |
He contributed greatly to the field of spectroscopy by formalizing three laws that describe the spectral composition of light emitted by incandescent objects, building substantially on the discoveries of David Alter and Anders Jonas Ångström (see also: spectrum analysis). Ông đã đóng góp rất lớn vào lĩnh vực phổ học bởi ba định luật chính thức hóa mô tả các thành phần quang phổ của ánh sáng phát ra bởi các đối tượng nóng sáng, xây dựng cơ bản trên sự khám phá của David Alter và Anders Jonas Angstrom. |
Compact fluorescent lights use two-thirds less energy and may last 6 to 10 times longer than incandescent lights. Đèn huỳnh quang tiết kiệm điện tiêu thụ ít hơn 2/3 năng lượng và có thể có tuổi thọ lâu hơn gấp 6 đến 10 lần so với đèn sợi đốt. |
A variation of the high-pressure sodium introduced in 1986, the White SON has a higher pressure than the typical HPS/SON lamp, producing a color temperature of around 2700 kelvins with a color rendering index (CRI) of about 85, greatly resembling the color of an incandescent light. Một biến thể khác của đèn natri áp suất cao được giới thiệu vào năm 1986, đèn SON "Trắng" có áp suất cao hơn đền HPS/SON thông thường, tạo ra ánh sáng có nhiệt độ màu 2700 K và chỉ số hoàn màu (CRI) là 85, gần tương tự với màu sắc của đèn sợ đốt. |
The one thing we need to do is we have to replace these inefficient incandescent light bulbs, florescent lights, with this new technology of LED, LED light bulbs. Điều chúng ta cần làm là chúng ta phải thay thế những bóng đèn dây tóc không hiệu quả này, đèn huỳnh quang, với công nghệ đèn LED, bóng đèn LED. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incandescent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới incandescent
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.