braggart trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ braggart trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ braggart trong Tiếng Anh.

Từ braggart trong Tiếng Anh có nghĩa là khoác lác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ braggart

khoác lác

noun

Xem thêm ví dụ

Jehovah is displeased with braggarts, as can be seen from the way he humbled King Nebuchadnezzar when he bragged.
Đức Giê-hô-va không thích những kẻ khoe mình, như chúng ta thấy trong cách Ngài hạ Vua Nê-bu-cát-nết-sa khi ông này lên mặt khoe mình (Đa-ni-ên 4:30-35).
24 A presumptuous, arrogant braggart is what you call
24 Kẻ khoác lác đầy ngạo mạn và tự phụ,*
While some may withdraw from braggarts, feeling inferior in their presence, others react differently.
Mặc dù một số người có lẽ xa lánh những kẻ khoe mình vì cảm thấy thấp kém trước mặt họ, người khác phản ứng trái ngược lại.
What a braggart.
Chém gió ghê thật.
All such is unloving because it presents the braggart as superior to his listeners.
Những điều này là thiếu yêu thương vì cho thấy người khoe mình cao hơn là người nghe anh nói.
In fact, it may embarrass anyone who knows the braggart well.
Thật thế, ai quen biết rõ kẻ khoe khoang có thể cảm thấy ngượng nữa.
When faced with a new task, we must avoid the overconfidence of a braggart. —Proverbs 27:1; James 4:13-16.
Khi nhận một nhiệm vụ mới, chúng ta nên tránh thái độ quá tự tin của kẻ kiêu ngạo.—Châm-ngôn 27:1; Gia-cơ 4:13-16.
Those who take themselves too seriously may become braggarts, perpetually boasting about their supposedly great talents, deeds, or possessions.
Những người coi mình quá quan trọng có thể trở thành kẻ khoác lác, luôn khoe khoang về những điều cho là tài năng xuất sắc, thành tích hoặc của cải của mình.
Isaiah the prophet was inspired to say to Judah: “Therefore hear the word of Jehovah, you braggarts, you rulers of this people who are in Jerusalem: Because you men have said: ‘We have concluded a covenant with Death; and with Sheol we have effected a vision; the overflowing flash flood, in case it should pass through, will not come to us, for we have made a lie our refuge and in falsehood we have concealed ourselves.’” —Isaiah 28:14, 15.
Khi tai-nạn hủy-diệt trải qua, sẽ chẳng chạm đến ta đâu. Chúng ta lấy sự nói dối làm nơi nương-náu, sự gian-lận làm nơi ẩn mình” (Ê-sai 28:14, 15).
9 The braggart!
9 Đúng là kẻ khoe khoang xấc xược!
I am peppered, I warrant, for this world. -- A plague o'both your houses! -- Zounds, a dog, a rat, a mouse, a cat, to scratch a man to death! a braggart, a rogue, a villain, that fights by the book of arithmetic! -- Why the devil came you between us?
Tôi rải, tôi bảo đảm cho việc này thế giới. -- Một bệnh dịch hạch o ́cả hai viện của bạn - Zounds, một con chó, một con chuột, một con chuột, một con mèo, đầu một người đàn ông đến chết! một hay khoe khoang, một rogue, một nhân vật phản diện, chống lại các cuốn sách số học - Tại sao ma quỷ đến giữa chúng ta?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ braggart trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.