brainchild trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brainchild trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brainchild trong Tiếng Anh.
Từ brainchild trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự phát minh, ý kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brainchild
sự phát minhnoun |
ý kiếnnoun |
Xem thêm ví dụ
They were the brainchild of Admiral Sir John ("Jacky") Fisher, the man who had sponsored the construction of the world's first "all-big-gun" warship, HMS Dreadnought. Chúng là những đứa con tinh thần của Đô đốc Sir John ("Jacky") Fisher, người đã bảo trợ cho việc chế tạo chiếc tàu chiến "toàn súng lớn" đầu tiên trên thế giới Dreadnought, mở đầu cho thế hệ dreadnought. |
The growing size and power of the armored cruiser resulted in the battlecruiser, with an armament and size similar to the revolutionary new dreadnought battleship; the brainchild of British admiral Jackie Fisher. Bài chi tiết: Tàu chiến-tuần dương Sự gia tăng về kích cỡ và sức mạnh của tàu tuần dương bọc thép đã đưa đến sự hình thành tàu chiến-tuần dương, với một dàn vũ khí và kích cỡ tương đương với loại thiết giáp hạm dreadnought mới mang tính cách mạng, là sản phẩm tinh thần của Đô đốc Anh Jackie Fisher. |
On August 10, 1966, Richard Albarino of Variety borrowed the terminology, reporting: "Brainchild of songscribe-comic Bob ('Washington Square') Goldstein, the 'Lightworks' is the latest multi-media music-cum-visuals to debut as discothèque fare." Ngày 10 tháng 8 năm 1966, Richard Albarino Variety mượn các thuật ngữ, báo cáo: "đứa con tinh thần của songscribe-comic Bob ('Washington Square') Goldstein, các 'Lightworks' là mới nhất đa phương tiện âm nhạc và hình ảnh ra mắt như là vũ trường giá vé. " |
The tournament is a brainchild of the then Secretary, J.D. Maharaj, and was initially organised to raise funds for the Association following the economic downturn of the late 1980s. Giải đấu là ý kiến của Thư ký J.D. Maharaj, và sau này được tổ chức để gây quỹ cho Hiệp hội sau suy thoái kinh tế ở cuối thập niên 1980. |
The event was the brainchild of Gore and Kevin Wall of Save Our Selves. Đây là sáng kiến tâm huyết của Gore và Kevin thuộc tổ chức Save Our Selves. |
The 1985 Live Aid concert was conceived as a follow-on to the successful charity single "Do They Know It's Christmas?" which was also the brainchild of Geldof and Ure. Buổi hòa nhạc Live Aid năm 1985 đã được tạo ra như một sự tiếp nối cho single từ thiện thành công "Do They Know It's Christmas?", cũng là đứa con tinh thần của Geldof và Ure. |
One could even say that Operation Kino was her brainchild. Một người mà có thể nói Kế hoạch Kino là phát minh của cô ấy. |
Like it or not, East Texas is still my brainchild. Dù thích hay không, Miền Đông Texas vẫn là đứa con tinh thần của tôi. |
They visited the Exposition Universelle (a successor to Albert's 1851 brainchild the Great Exhibition) and Napoleon I's tomb at Les Invalides (to which his remains had only been returned in 1840), and were guests of honour at a 1,200-guest ball at the Palace of Versailles. Họ đến thăm triển lãm Universelle (một sản phẩm trí tuệ của Albert trong Đại Triển lãm) và lăng mộ Napoleon I tại Les Invalides (hài cốt của ông ta được đưa về Pháp năm 1840), và là khách mời danh dự trong buổi khiêu vũ có tới 1,200 khách mời tại Cung điện Versailles. |
Originally the brainchild of Nancy Tyson Burbidge, it began as a four-volume printed work consisting of 3,055 pages, and containing over 60,000 plant names. Ban đầu APNI vốn dĩ là sản phẩm trí óc của Nancy Tyson Burbidge, ban đầu được xuất bản dưới dạng bản in gồm bốn tập, 3.055 trang với trên 60.000 tên gọi thực vật. |
The Panzer IV was the brainchild of the German general and innovative armored warfare theorist Heinz Guderian. Panzer IV là đứa con tinh thần của chiến tranh thiết giáp nói chung và sáng tạo của nhà lý luận Đức Tướng Heinz Guderian . |
It was the brainchild of President Sukarno, and was an attempt to bring about political stability. Nó là phát kiến của Tổng thống Sukarno và là một nỗ lực để mang lại sự ổn định về chính trị. |
This beautifully animated film was the brainchild of Francina Ramos, a young Argentinian film maker and her co-producer/composer Benjamin Braceras. Bộ phim hoạt họa ấn tượng này là đứa con tinh thần của Francina Ramos, một nhà làm phim trẻ người Argentina cùng với người cộng tác sản xuất/tác giả Benjamin Braceras. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brainchild trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới brainchild
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.