brain drain trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brain drain trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brain drain trong Tiếng Anh.
Từ brain drain trong Tiếng Anh có các nghĩa là chảy máu chất xám, chảy máu chất xám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brain drain
chảy máu chất xámnoun (emigration of educated people) |
chảy máu chất xám
|
Xem thêm ví dụ
New Zealand has experienced a series of "brain drains" since the 1970s that still continue today. New Zealand trải qua một loạt "chảy máu chất xám" từ thập niên 1970 và hiện tượng này vẫn tiếp diễn cho đến nay. |
The Nigerian health care system is continuously faced with a shortage of doctors known as 'brain drain', because of emigration by skilled Nigerian doctors to North America and Europe. Tuy nhiên, hệ thống y tế Nigeria vẫn phải đối mặt với vấn đề thiếu bác sĩ do tình trạng "chảy máu chất xám" tới các nước phát triển như Bắc Mỹ và châu Âu. |
There's also the problem of brain drain, where the really talented people, because they can't find high-skilled work at home, end up moving elsewhere, so they don't build a business or non-profit where they're from, they end up going elsewhere and taking their talents with them. Và cả vấn đề chảy máu chất xám, nơi những người tài, vì không tìm được công việc tay nghề cao tại quê hương, cuối cùng phải chuyển đến nơi khác, vì vậy họ không dựng xây việc kinh doanh hay tổ chức phi lợi nhuận tại nơi họ sinh ra, mà chuyển đến nơi khác và mang theo cả tài năng của mình. |
• Strengthening the human resource base for innovation: The country needs to turn a brain drain into a brain gain, increase the quality of education at all levels, provide more opportunities for upgrading skills of those already in the workforce, place more emphasis on entrepreneurship and soft skills, and facilitate knowledge exchange among universities, government research institutions, and the industry. • Tăng cường nguồn nhân lực cho đổi mới sáng tạo: Việt Nam cần đảo chiều việc chảy máu chất xám thành thu hút chất xám, nâng cao chất lượng giáo dục ở tất cả các cấp, tạo điều kiện nâng cao kỹ năng cho lực lượng lao động, chú trọng hơn nữa đến năng lực kinh doanh và các kỹ năng mềm, thúc đẩy trao đổi kiến thức giữa các trường đại học, các viện nghiên cứu của nhà nước và khu vực doanh nghiệp. |
- Increasing brain drain. - Chảy máu chất xám gia tăng. |
Many Russian scientists and university graduates left Russia for Europe or United States; this migration is known as a "brain drain". Nhiều nhà khoa học và những người có trình độ của Nga đã đi sang châu Âu hay Hoa Kỳ; cuộc di cư này được gọi là một cuộc chảy máu chất xám. |
During the 1990s and 2000s, the development of research was hampered by several factors, including corruption, low funding and a considerable brain drain. Trong những năm 1990 và 2000, sự phát triển nghiên cứu đã bị cản trở bởi một số yếu tố, bao gồm tham nhũng, tài trợ thấp, và một lượng chảy máu chất xám đáng kể. |
Open emigration policies would create a "brain drain", forcing the state to readjust its wage structure at a cost to other economic priorities. Mở một chính sách di dân sẽ tạo ra "chảy máu chất xám", bắt buộc nhà nước phải thay đổi cấu trúc lương lậu với cái giá mà các ưu tiên về kinh tế khác phải trả. |
Since 1989 Bulgaria has held multi-party elections and privatized its economy, but economic difficulties and a tide of corruption have led over 800,000 Bulgarians, including many qualified professionals, to emigrate in a "brain drain". Từ năm 1989, Bulgaria đã tổ chức các cuộc bầu cử đa đảng và tư nhân hoá nền kinh tế của mình, nhưng những khó khăn kinh tế và một làn sóng tham nhũng khiến hơn 800.000 người Bulgaria, hầu hết là các nhà chuyên môn có trình độ, di cư trong một cuộc "chảy máu chất xám". |
In 2006, the International Monetary Fund ranked Iran "first in brain drain among 61 developing and less developed countries (LDC)" In the early 1990s, more than 150,000 Iranians emigrated, and an estimated 25% of Iranians with post-secondary education were residing in developed countries of the OECD. Năm 2006, Quỹ Tiền tệ Quốc tế xếp hạng Iran "đứng hàng đầu về chảy máu chất xám trong 61 nước đang phát triển và kém phát triển (LDC)" Trong đầu thập niên 1990, hơn 150.000 người Iran di cư, và khoảng chừng 25% người Iran có trình độ trên trung học đang sống ở các nước phát triển thuộc OECD. |
Less serious cases are usually simply monitored , but more severe ones require a surgeon to place a tube in the brain that drains the fluid from the brain into the abdomen . Những trường hợp ít nghiêm trọng hơn thường chỉ cần được theo dõi nhưng đối với những trường hợp nghiêm trọng hơn đòi hỏi bác sĩ phẫu thuật phải đặt một ống vào bên trong não để cho dịch chảy từ não vào bụng . |
The reforms were in response to some common problems in public hospitals that include inefficiency in the use of staff, equipment, supplies and other resources, user dissatisfaction, a “brain-drain” of qualified personnel to the private sector or through emigration, run-down assets and overall failure to serve the poor. Cải cách diễn ra nhằm giải quyết một số vấn đề thường gặp ở bệnh viện công như hiệu quả hoạt động thấp, lãng phí, không thỏa mãn nhu cầu của người sử dụng, “chảy máu chất xám” của các cán bộ có trình độ chuyển sang làm ở khu vực tư nhân, tài sản xuống cấp và không có khả năng phục vụ người nghèo. |
Lazar calls the drain on brain power from attending continuously to stimuli like those that surround city dwellers " directed attention fatigue " , a neurological state that occurs when our voluntary attention , the part of the brain that we use to concentrate on particular stimuli while ignoring distractions , gets worn down . Lazar gọi khó khăn về năng lực trí óc do phải xử lý liên tục các kích thích vây quanh người dân thành thị " giảm tập trung quản lý " một trạng thái thần kinh xảy ra khi sự chú ý chủ động của chúng ta , một phần của não mà chúng ta sử dụng để tập trung vào các kích thích cụ thể trong khi bỏ qua các yếu tố làm xao lãng , bị giảm dần . |
Through a small pinhole, a camera can be inserted, led into the deep brain structure, and cause a little hole in a membrane that allows all that fluid to drain, much like it would in a sink. Thông qua một lỗ kim nhỏ, một cái máy quay sẽ được đưa vào được đưa vào sâu trong cấu trúc não tạo 1 lỗ nhỏ để chất dịch đó được chảy ra ngoài, giống như trong bồn nước. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brain drain trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới brain drain
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.