bracelet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bracelet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bracelet trong Tiếng Anh.

Từ bracelet trong Tiếng Anh có các nghĩa là vòng tay, xuyến, kiềng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bracelet

vòng tay

noun (a band or chain worn around the wrist as jewelry or an ornament)

I took the computers and bracelet with me.
Con đã đem máy tính và vòng tay theo.

xuyến

noun

You sold the bracelet I gave you, huh?
Em đã bán cái xuyến của anh cho rồi, hả?

kiềng

noun

Xem thêm ví dụ

This outfit is completed with red shoes, gold earrings and black and gold bracelets.
Trang phục này được hoàn chỉnh với đôi giày màu đỏ, bông tai vàng và vòng đeo tay màu đen và vàng.
She was wearing the bracelet?
Cô ấy có mang cái vòng tay nào sao?
10 That is why a medical document is better than a medical bracelet or necklace.
10 Đó là lý do tại sao một chứng thư y tế có giá trị hơn một vòng đeo tay hoặc đeo cổ về bệnh chứng.
Well keep the bracelets and return the women to me
Chúng tôi có vòng sẽ trả các cô ấy về cho anh
Soon after his return home, Dad sold his plate camera and Mother’s gold bracelet to get money to attend a convention.
Không lâu sau khi trở về nhà, cha bán máy chụp hình bằng tấm kính của cha và vòng đeo tay bằng vàng của mẹ để có tiền đi dự hội nghị.
What about your meteor bracelet?
Cái vòng thiên thạch của cậu thì sao?
A new one, with a bracelet.
Một người mới, có vòng tay.
Remember this bracelet that crooked lawyer of yours gave me?
Còn nhớ cái vòng định vị mà thằng luật sư bẩn của ông đưa cho tôi không?
The Bracelet of 42 Stars.
Vòng tay 42 tinh tú.
We sitting here in a car with two exploding bracelets on our wrist under the same place,
Chúng ta bị mắc kẹt chung với nhau ở đây với những cái vòng thuốc nổ.
There is a small possibility that Shoshenq II was the son of Shoshenq I. Two bracelets from Shoshenq II's tomb mention king Shoshenq I while a pectoral was inscribed with the title 'Great Chief of the Ma Shoshenq,' a title which Shoshenq I employed under Psusennes II before he became king.
Có khả năng Shoshenq II là con của vua Shoshenq I. Hai cái vòng tay và một tấm đeo ngực từ mộ của Shoshenq II có nhắc đến Shoshenq I, "Đại thủ lĩnh của Meshwesh" - danh hiệu được sử dụng dưới Psusennes II trước khi Shoshenq I lên làm vua.
22 When the camels had finished drinking, the man took out for her a gold nose ring weighing a half shekel* and two bracelets of gold weighing ten shekels,* 23 and he said: “Please tell me, whose daughter are you?
22 Khi đàn lạc đà uống xong, người tôi tớ lấy ra tặng cô một chiếc khuyên mũi bằng vàng nặng nửa siếc-lơ* và hai vòng đeo tay bằng vàng nặng mười siếc-lơ,* 23 rồi ông hỏi: “Xin cho tôi biết cô là con của ai?
Thomas Clarkson wrote; "ladies wore them in bracelets, and others had them fitted up in an ornamental manner as pins for their hair.
Thomas Clarkson đã viết; "Phụ nữ đeo chúng trong vòng tay, và những người khác đeo chúng theo cách trang trí như ghim cài tóc.
His thumb was said to be so large that he wore his wife's bracelet as a ring for it.
Ngón tay cái của ông được cho là quá lớn khó mà đeo cái vòng tay của vợ mình như một chiếc nhẫn.
This bracelet, her hair... It's a memory.
Cái vòng tay này, từ mái tóc của mẹ ngươi, đó là một ký ức.
Sarah S. slapped a slap bracelet on me at the dance.
Sarah S. tặng tớ một cái vòng hôm đó.
How did you get that bracelet?
Làm sao cô có cái xuyến đó?
Sensing Jehovah’s direction, Eliezer gave Rebekah a gold nose ring and two gold bracelets, worth about $1,400 in today’s values.
Cảm nhận được sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va, Ê-li-ê-se tặng Rê-be-ca một vòng vàng đeo ở mũi và đôi xuyến vàng trị giá khoảng 1.400 Mỹ kim ngày nay.
My bracelet.
Cái xuyến của tôi.
The bracelet that your mother gave you is not for decoration.
Bà ấy cho anh cái vòng ngọc đó, anh tưởng để làm đồ trang sức sao?
Jill's medical alert bracelet.
Vòng đeo tay cảnh báo y tế Jill
He has every member of his crew wearing a tracking bracelet.
Anh ta bắt mọi thành viên trong nhóm phải đeo một chiếc vòng định vị.
I clapped the old bracelets on them myself.
Chính tôi đã còng tay chúng.
Osgood gave me a bracelet.
Osgood tặng tôi một cái xuyến.
Now, i'll be very happy to take your bracelet Back to my lab to get an exact analysis.
Giờ thì tôi sẽ rất vui mang vòng đeo tay này về phòng thí nghiệm để có được một phân tích chính xác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bracelet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.