boaster trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ boaster trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boaster trong Tiếng Anh.

Từ boaster trong Tiếng Anh có các nghĩa là người hay khoe khoang, người hay khoác lác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ boaster

người hay khoe khoang

noun

người hay khoác lác

noun

Xem thêm ví dụ

For then I will remove the haughty boasters from among you;
Bởi lúc đó ta sẽ loại trừ những kẻ khoác lác cao ngạo khỏi ngươi;
Covetous, boasters, proud—all are present and among us.
Tham tiền, khoe khoang, xấc xược—tất cả những điều này đều hiện đang diễn ra và ở giữa chúng ta.
When you contrast their life of so-called pleasure with the narrow way you must walk as a Christian, you might sometimes feel “envious of the boasters.”
Khi so sánh đời sống của chúng, cái được gọi là đời sống vui thú, với con đường hẹp mà bạn phải bước theo với tư cách là tín đồ Đấng Christ, đôi khi bạn có thể cảm thấy “ganh-ghét kẻ kiêu-ngạo”.
“For men shall be lovers of their own selves, covetous, boasters, proud, blasphemers, disobedient to parents, unthankful, unholy,
“Vì người ta đều tư kỷ, tham tiền, khoe khoang, xấc xược, hay nói xấu, nghịch cha mẹ, bội bạc, không tin kính,
Why was Asaph “envious of the boasters”?
Tại sao A-sáp “ganh-ghét kẻ kiêu-ngạo”?
14 So hear the word of Jehovah, you boasters,
14 Vì vậy, hãy lắng nghe lời của Đức Giê-hô-va, hỡi những kẻ khoác lác,
I-07 Frog boaster I-08 Fowling I-09 Explorers of Space I-10 Biathlon I-11 Circus I-12 Hockey I-13 Merry Footballer I-14 Night Thiefes I-15 Mysteries of the Ocean Original series: IM-29 Chess Partner IM-11 Lunokhod was a clone of Bigtrak toy tank, a programmable battery-powered toy vehicle made by Milton Bradley Company.
I-07 Frog the Croaker I-08 Hunt I-09 Explorers from Space I-10 Biathlon I-11 Circus I-12 Hockey I-13 Football I-14 Robbery I-15 Treasures of the Ocean Dòng máy gốc: IM-29 Chess Partner IM-11 Lunokhod là một bản sao cóp đồ chơi xe tăng Bigtrak, một loại đồ chơi chạy pin có khả năng lập trình của Công ty Milton Bradley.
“I became envious of the boasters, when I would see the very peace of wicked people,” he wrote.
Ông viết: “Tôi thấy sự hưng-thịnh của kẻ ác, thì có lòng ganh-ghét kẻ kiêu-ngạo”.
Boaster.
Đồ khoác loác.
Boasters in badness warned (1-5)
Cảnh báo những kẻ khoe khoang việc dữ (1-5)
10 We read: “I became envious of the boasters, when I would see the very peace of wicked people.
10 Ông viết: “Khi tôi thấy sự hưng-thịnh của kẻ ác, thì có lòng ganh-ghét kẻ kiêu-ngạo.
They conclude that boasters are insecure.
Họ kết luận rằng những kẻ khoe khoang không cảm thấy an toàn.
Since many see right through the boaster’s mask, is it not wiser to refrain from windy self-praise?
Vì nhiều người nhìn thấu mặt nạ của kẻ khoe khoang, chẳng phải là khôn ngoan hơn để tránh tự khen mình hay sao?
Asaph answers: “I became envious of the boasters, when I would see the very peace of wicked people.”
A-sáp trả lời: “Vì khi tôi thấy sự hưng-thịnh của kẻ ác, thì có lòng ganh-ghét kẻ kiêu-ngạo”.
The boaster will come to his finish,
Kẻ khoác lác sẽ đến chỗ diệt vong,
Few boasters seem to think so.
Dường như ít người khoe khoang nghĩ vậy.
Should we envy wicked boasters who seem to be getting along just fine?
Chúng ta có nên ghen tị với người ác hay khoe khoang, dường như đang sống bình yên không?
This is the effect it had on the psalmist Asaph, who confessed: “I became envious of the boasters.”
Người viết Thi-thiên là A-sáp cảm thấy như thế, ông thú nhận: “[Tôi] có lòng ganh-ghét kẻ kiêu-ngạo” (Thi-thiên 73:3).
For I became envious of the boasters, when I would see the very peace of wicked people.”
Vì khi tôi thấy sự hưng-thịnh của kẻ ác, thì có lòng ganh-ghét kẻ kiêu-ngạo”.
“I became envious of the boasters, when I would see the very peace of wicked people.” —Psalm 73:2, 3.
Vì khi tôi thấy sự hưng-thịnh của kẻ ác, thì có lòng ganh-ghét kẻ kiêu-ngạo”.—Thi-thiên 73:2, 3.
During one of the raids, when troops under a subordinate commander named “Boaster” engaged in plunder against the orders of Hamilcar and suffered severe casualties when the Romans caught up to them, Hamilcar requested a truce to bury his dead.
Trong một cuộc tấn công, khi quân đội dưới sự chỉ huy của một vị tướng cấp dưới tên là "người khoe khoang" tham gia vào việc cướp bóc chống lại lệnh của Hamilcar và bị thương vong nghiêm trọng khi người La Mã tiến đánh họ, Hamilcar yêu cầu một thỏa thuận đình chiến để chôn cất những binh sĩ tử trận của mình.
Unable to decide what to study, Logue came across Longfellow's The Song of Hiawatha: Then Iagoo, the great boaster, He the marvellous story-teller, He the traveller and the talker, He the friend of old Nokomis, Made a bow for Hiawatha The poem's rhythm inspired Logue to put his interest in voices to good use.
Trong lúc không thể quyết định học gì, ông bắt gặp lời thơ "Bài ca Hiwatha" nổi tiếng của Longfellow: Then lagoo, the great boaster, He the marvellous story-teller, He the traveller and the talker, He the friend of old Nokomis, Made a bow for Hiawatha — Henry Wadsworth Longfellow Thứ gây cảm hứng cho Logue là nhịp thơ và ông quyết định đặt sự quan tâm vào giọng nói.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boaster trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.