gloat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gloat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gloat trong Tiếng Anh.
Từ gloat trong Tiếng Anh có các nghĩa là hả hê, hể hả, nhìn hau háu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gloat
hả hêverb Or are you just here to gloat because you weren't the leak? Hay anh vào đây để hả hê vì anh không phải là ngưởi đã tiết lộ? |
hể hảverb |
nhìn hau háuverb |
Xem thêm ví dụ
And then you have TV Guide, a Fox property, which is about to sponsor the online video awards -- but cancels it out of sympathy with traditional television, not appearing to gloat. Và tiếp đến bạn có TV Guide của hãng Fox, sắp sửa tài trợ các giải thưởng video online, nhưng đã hủy bỏ vì thông cảm với truyền hình truyền thống, không hả hê gì. |
When does Israel meet her demise, but why should Judah not gloat? Y-sơ-ra-ên sụp đổ khi nào, nhưng tại sao Giu-đa không nên hả hê? |
To gloat? Để hả hê? |
You come here to gloat? Mày xuất hiện để hả hê à? |
Do not gloat, Henry. Đừng có mà hả hê, Henry. |
Isaiah is not gloating over this discipline. Ê-sai không hả hê về sự trừng phạt này. |
With spies of Herr Von Schiller's gloating around Nicholas and Royans' premises, how Nicholas and Royan manage to find the tomb and escape from von Schiller forms the rest of the novel. Với những gián điệp của Herr Von Schiller đang quấy rầy xung quanh căn cứ của Nicholas và Royans, làm sao mà Nicholas và Royan tìm được ngôi mộ và thoát khỏi von Schiller tạo nên phần còn lại của cuốn tiểu thuyết. |
I didn't drive all this way to gloat. tôi ko đi cả đoạn đường chỉ để đến đây cười trên nỗi đau khổ của anh. |
When Clove gloats about Rue's death, Thresh, District 11's male tribute, appears and brutally kills Clove by breaking her skull. Khi Clove hãnh diện kể về cái chết của Rue, Thresh (Dayo Okeniyi), Vật tế của Quận 11, xuất hiện và tàn bạo giết chết Clove bằng cách đập vỡ hộp sọ của cô vào Cornucopia. |
In 1847, Josef Viktor von Scheffel wrote a lengthy song, "Als die Römer frech geworden" ("When the Romans got cheeky"), relating the tale of the battle with somewhat gloating humour. Vào năm 1847, Josef Viktor von Scheffel viết một bài hát mang tên "Khi bọn La Mã trở nên xấc láo" (Als die Römer frech geworden) với nội dung châm biếm về thất bại nhục nhã của quân xâm lược La Mã và của viên tướng Varus. |
You should not gloat over his calamity in the day of his disaster, Ngươi chớ hả hê về tai vạ của người trong ngày người gặp họa, |
I have no wish to gloat. Ông đâu có muốn hả hê kiểu này |
Or gloated because evil befell him? Hay đắc chí vì điều ác xảy đến cho hắn không? |
Or are you just here to gloat because you weren't the leak? Hay anh vào đây để hả hê vì anh không phải là ngưởi đã tiết lộ? |
Having been promoted to a lofty government position, he gloated over the adulation and admiration heaped upon him. Được đề bạt vào một chức vụ cao trọng trong chính quyền nên ông hả hê trước sự tâng bốc và khâm phục của nhiều người. |
Fighting with the few weapons that would be found, individual acts of defiance and protest, the courage of obtaining food and water under the threat of death, the superiority of refusing to allow the Germans their final wish to gloat over panic and despair. Có thể thấy người ta chiến đấu với số vũ khí ít ỏi, sự kháng cự của mỗi cá nhân, sự can đảm thể hiện trong việc tìm kiếm thức ăn và nước uống dù phải trả giá bằng mạng sống, lòng kiêu hãnh khi không cho phép người Đức hả hê vì chứng kiến sự kinh hãi khiếp đảm của nạn nhân. |
Rather than gloat over her misfortune, my mother spent many hours making the last months of her life as comfortable as possible. Thay vì hả hê trước sự bất hạnh của bà, mẹ bỏ ra nhiều giờ ráng giúp cho bà cảm thấy dễ chịu trong những tháng chót của đời bà. |
The New English Bible here reads: “Love . . . does not gloat over other men’s sins.” Một bản Kinh Thánh viết: “Tình yêu thương... không vui mừng khi thấy người khác phạm tội”. |
He enjoys hurting someone in a cold, impersonal way and then gloats over the other person’s discomfort and ignominy. Y thích thú làm tổn thương người nào đó một cách lạnh lùng, vô tình; rồi hả hê đắc ý khi thấy người kia đau đớn và bị bẽ mặt. |
I definitely did not come here to gloat. Tôi đến đây chẳng phải để cười nhạo ông đâu. |
The Edomites serve as a warning example to those who gloat over the difficulties that God’s servants may encounter. Trường hợp của dân Ê-đôm là một gương cảnh báo cho những ai vui mừng khi thấy dân Đức Chúa Trời gặp phải nghịch cảnh. |
Everybody understood that when we lose somebody, the winners are not gloating. Mọi người đều hiểu rằng khi chúng ta mất một ai đó, không ai là kẻ chiến thắng cả |
Well, you're certainly not here to gloat. Vậy ông đến không phải để cười nhạo tôi chứ. |
Hey, sorry, don't mean to gloat, but I told you so. Này, xin lỗi, không có ý hả hê, nhưng mà tôi đã nói với anh rồi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gloat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gloat
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.