belonging trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ belonging trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ belonging trong Tiếng Anh.
Từ belonging trong Tiếng Anh có các nghĩa là tài sản, của cải, quyền sở hữu, phụ kiện, sở hữu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ belonging
tài sản
|
của cải
|
quyền sở hữu
|
phụ kiện
|
sở hữu
|
Xem thêm ví dụ
You said this sword belongs to... Chị nói kiếm này của... |
21 And he cometh into the world that he may asave all men if they will hearken unto his voice; for behold, he suffereth the pains of all men, yea, the bpains of every living creature, both men, women, and children, who belong to the family of cAdam. 21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam. |
This Village is Belongs to Western Odisha. Thành phố này thuộc tỉnh Odessa. |
Do you know, of the 1.3 billion Chinese, over 90 percent of them think they belong to the same race, the Han? bạn biết không trong 1.3 tỉ người trên 90% trong số họ nghĩ họ cùng thuộc một chủng tộc, người Hán. |
Let them remember who they were, where they belonged.” Để chúng nhớ chúng là ai, chúng thuộc về đâu. |
So on the morning I visited, Eleanor came downstairs, poured herself a cup of coffee, sat in a reclining chair, and she sat there, kind of amiably talking to each of her children as one after the other they came downstairs, checked the list, made themselves breakfast, checked the list again, put the dishes in the dishwasher, rechecked the list, fed the pets or whatever chores they had, checked the list once more, gathered their belongings, and made their way to the bus. Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt. |
(Isaiah 9:6, 7) The dying patriarch Jacob prophesied about this future ruler, saying: “The scepter will not turn aside from Judah, neither the commander’s staff from between his feet, until Shiloh comes; and to him the obedience of the peoples will belong.” —Genesis 49:10. (Ê-sai 9:5, 6) Tộc trưởng Gia-cốp lúc hấp hối đã tiên tri về đấng cai trị tương lai này: “Cây phủ-việt chẳng hề dời khỏi Giu-đa, kẻ [“gậy”, Bản Diễn Ý] lập-pháp không dứt khỏi giữa chân nó, cho đến chừng Đấng Si-lô hiện tới, và các dân vâng-phục Đấng đó”.—Sáng-thế Ký 49:10. |
Ryholt notes that Kamose never claims in his second stela to attack anything in Avaris itself, only "anything belonging to Avaris (nkt hwt-w'rt, direct genitive) i.e., the spoil which his army has carried off" as lines 7-8 and 15 of Kamose's stela—the only references to Avaris here—demonstrate: Line 7-8: I placed the brave guard-flotilla to patrol as far as the desert-edge with the remainder (of the fleet) behind it, as if a kite were preying upon the territory of Avaris. Ryholt lưu ý rằng Kamose không bao giờ tuyên bố trong tấm bia thứ hai của mình bất cứ điều gì về việc tấn công bản thân Avaris, mà chỉ có "bất cứ điều gì thuộc Avaris (nkt HWT-w'rt) ví dụ: chiến lợi phẩm mà quân đội của ông đã đoạt được" như dòng 7-8 và 15 trên tấm bia đá của Kamose- chỉ nhắc đến Avaris duy nhất một lần-chứng minh: Dòng 7-8: Ta đã bố trí một đội tàu bảo vệ dũng cảm để tuần tra tới tận vùng rìa của sa mạc và với phần còn lại (của hạm đội) phía sau, nó như thể một con diều hâu đang đi săn trên lãnh thổ của Avaris. |
The red-legged tinamou is superficially similar to a quail to which it is not related as it, along with other tinamous, belongs in the Paleognathae. Loài chim này có bề ngoài tương tự như chim cút mà nó không phải là liên quan vì nó, cùng với các tinamous khác, thuộc Paleognathae. |
Though she had returned to the mortal world, she did not truly belong there and suffered. Mặc dù nàng trở về chốn dương gian nhưng nàng không thực sự thuộc về thế giới này và nàng buồn khổ. |
The area known today as the East Cantons consists of the German-speaking Community and the municipalities of Malmedy and Waimes (German: Weismes), which belong to the French Community of Belgium. Khu vực nay được gọi là các tổng phía đông gồm có Cộng đồng nói tiếng Đức và các khu tự quản Malmedy và Waimes (tiếng Đức: Weismes) thuộc Cộng đồng người Bỉ nói tiếng Pháp. |
Then, too, there were the thefts of His Majesty’s Ulster Avenger and its twin, which had belonged to Dr Kissing. Tương tự như thế, là vụ trộm con tem Ulster Avenger của Nữ hoàng và con tem song sinh, vốn thuộc về Tiến sĩ Kissing. |
For instance, they have previously been classified as belonging to the Beryciformes. Chẳng hạn, trước đây chúng từng được xếp vào bộ Beryciformes. |
This peril belongs to all Middle-earth. Mối hoạ này thuộc về những sinh vật của Trung Giới |
Men can cheat because there are so many women willing to give themselves to a man who doesn't belong to them. Đàn ông có thể lừa dối bởi vì có rất nhiều người phụ nữ sẵn lòng trao mình cho một người đàn ông không thuộc về họ. |
The line item targets "First-party segment 1 or First-party segment 2" and the visitor belongs to both: Since all first-party segments cost the same, Ad Manager will randomly pick one and you'll only be billed for that segment. Mục hàng nhắm mục tiêu đến "Phân khúc của bên thứ nhất 1 hoặc Phân khúc của bên thứ nhất 2" và khách truy cập thuộc cả hai: Vì tất cả phân khúc của bên thứ nhất đều có chi phí giống nhau nên Ad Manager sẽ chọn ngẫu nhiên một phân khúc và bạn sẽ chỉ bị tính phí đối với phân khúc đó. |
He depends upon no outside source for energy, for “strength belongs to God.” Ngài không tùy thuộc nguồn sức mạnh nào khác vì “quyền-năng thuộc về Đức Chúa Trời”. |
What we have belongs to all of us. Tất cả những gì chúng ta có thuộc về tất cả chúng ta. |
The apostle Paul wrote of the resurrection of “those who belong to the Christ” as occurring “during his presence.” Sứ đồ Phao-lô viết về sự sống lại của “những người thuộc Đấng Christ” sẽ xảy ra vào “kỳ hiện diện của ngài”. |
But each one in his own proper order: Christ the firstfruits, afterward those who belong to the Christ [his joint rulers] during his presence. Nhưng mỗi người theo đúng thứ tự của mình: Đấng Ki-tô là trái đầu mùa; kế đến, những người thuộc về Đấng Ki-tô [những người đồng cai trị với ngài] sẽ được sống lại trong thời kỳ ngài hiện diện. |
13 “A mildness that belongs to wisdom” precludes a counselor’s being thoughtlessly blunt or harsh. 13 Sự “khôn-ngoan nhu-mì” không cho phép một người khuyên bảo nói lời thẳng thừng thiếu suy nghĩ hoặc gay gắt. |
You belong in Minsk. Anh thuộc về Minsk. |
123 Verily I say unto you, I now give unto you the aofficers belonging to my Priesthood, that ye may hold the bkeys thereof, even the Priesthood which is after the order of Melchizedek, which is after the order of mine cOnly Begotten Son. 123 Thật vậy ta nói cho các ngươi hay, giờ đây ta ban cho các ngươi anhững chức sắc thuộc Chức Tư Tế của ta, để các ngươi có thể nắm giữ bnhững chìa khóa của chức ấy, đó là Chức Tư Tế theo ban cMên Chi Xê Đéc, là Chức Tư Tế theo ban Con Độc Sinh của ta. |
After exhorting his fellow believers in Rome to awaken from sleep, Paul urged them to “put off the works belonging to darkness” and “put on the Lord Jesus Christ.” Sau khi khuyên các tín đồ khác ở thành Rô-ma phải tỉnh thức, Phao-lô giục họ “lột bỏ những việc tối-tăm” mà “mặc lấy Đức Chúa Jêsus-Christ” (Rô-ma 13:12, 14). |
“The Just Indicator and Scales Belong to Jehovah” “Trái cân và vá cân công-bình thuộc về Đức Giê-hô-va” |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ belonging trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới belonging
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.