reptilian trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reptilian trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reptilian trong Tiếng Anh.
Từ reptilian trong Tiếng Anh có các nghĩa là loài bò sát, giống bò sát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reptilian
loài bò sátadjective So they would have to have something like a reptilian skin. Vì thế chúng sẽ có da như da ở loài bò sát. |
giống bò sátadjective |
Xem thêm ví dụ
One of 17 megadiverse countries, it hosts 8.6% of all mammalian, 13.7% of all avian, 7.9% of all reptilian, 6% of all amphibian, 12.2% of all piscine, and 6.0% of all flowering plant species. Ấn Độ là một trong 17 quốc gia đa dạng sinh vật siêu cấp, có 8,6% tổng số loài thú, 13,7% tổng số loài chim, 7,9% tổng số loài bò sát, 6% tổng số loài lưỡng cư, 12,2% tổng số loài cá, và 6,0% tổng số loài thực vật có hoa. |
However, does it sound reasonable to you that a mother’s love for her child is the product of the accidental outgrowth of a reptilian brain? Tuy nhiên, bạn thấy có hợp lý không khi kết luận rằng tình mẫu tử là kết quả do sự phát triển ngẫu nhiên từ bộ não của loài bò sát? |
So named not for any particular reptilian qualities, but for the power of rebirth; Đặt tên ấy không phải theo một loài bò sát cụ thể nào cả, mà là theo sức mạnh tái sinh; |
It's bone structure feels more like a bird's wing than anything reptilian. Đó là cấu trúc xương cảm thấy giống như một con chim của cánh hơn bất cứ điều gì reptilian. |
For example, the online journal Mothering Magazine asserts: “The first portion of our brain that evolved on top of its reptilian heritage is the limbic system, the seat of emotion. Một tạp chí về gia đình trên mạng Internet (Mothering Magazine) khẳng định rằng: “Một phần não con người là thừa hưởng từ loài bò sát, và phần đầu tiên tiến hóa trên phần não đó được gọi là hệ bản tính, tức là cái nôi của cảm xúc. |
Animals with a long cock and a tiny reptilian brain... " Động vật có củ dài và một bộ não nhỏ xíu của loài bò sát... " |
Lava lizards, far smaller reptilian relatives have found their own ingenious ways to get by on this fierce shoreline Thằn lằn dung nham, bé hơn nhiều so với những họ hàng bò sát của nó Đã tìm cách khéo léo xoay xở trên bãi biển khắc nghiệt này. |
The reptilian part of our brain, which sits in the center of our brain, when it's threatened, it shuts down everything else, it shuts down the prefrontal cortex, the parts which learn, it shuts all of that down. Phần bò sát nằm ngay giữa bộ não con người, khi nó bị đe dọa, nó sẽ ngưng tất cả mọi tín hiệu, nó chặn đứng hoạt động của phần vỏ não trước trán, phần đóng vai trò học tập của con người, nó chặn đứng tất cả mọi hoạt động. |
I think the coroner might be very confused by this girl's severed reptilian tail. Tôi nghĩ bên đó sẽ rất hoang mang về cái đuôi bò sát đầy nguy hiểm của cô gái này. |
Like the lines and geoglyphs of Nazca, this reptilian motif known as the Serpent Mound can only be seen from high above the Earth. Như các nét vẽ là geoglyph ở Nazca, motif dạng bò sát này được biết đến như Gò Con Rắn chỉ có thể được nhìn thấy từ trên cao. |
The recent warming led to a boom of reptilian evolution on land as the first true dinosaurs evolved, as well as pterosaurs. Sự nóng lên bấy giờ đã dẫn đến sự tiến hóa bùng nổ của bò sát trên đất liền khai sinh những con khủng long thực sự đầu tiên phát triển, cũng như các loài thằn lằn bay. |
So they would have to have something like a reptilian skin. Vì thế chúng sẽ có da như da ở loài bò sát. |
Seymouria was well adapted to life on land, with many reptilian features—so many, in fact, that it was first thought to be a primitive reptile. Seymouria thích nghi tốt với cuộc sống trên đất liền, với nhiều đặc điểm của bò sát - thật ra, người ta nghĩ nó là một loài bò sát nguyên thủy. |
It's part of what we call the reptilian core of the brain, associated with wanting, with motivation, with focus and with craving. Đó là một phần của khu vực "não bò sát" của bộ não, liên hệ với sự thèm muốn, với động lực, với sự tập trung và với khát khao. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reptilian trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới reptilian
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.