be off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ be off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ be off trong Tiếng Anh.
Từ be off trong Tiếng Anh có nghĩa là chệch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ be off
chệchverb Guys, I'm running the numbers, even with optimum VAL blow, We're going to be off on our angle. Mọi người, tôi đang tính toán, ngay cả với một vụ nổ VAL tối ưu, chúng ta sẽ bị chệch hướng. |
Xem thêm ví dụ
When it does, it'll be off that chart. Nếu có, nó sẽ vượt quá khổ. |
Well, then, let's be off. Vâng, sau đó, chúng ta được tắt. |
But in five years' time, computers will be off this chart. Nhưng trong 5 năm nữa, máy tính sẽ không còn như vậy. |
Come along, you'll soon be off. Tới đây, sắp chạy rồi. |
If the CIA made me an offer, I'd be off like a shot. Nếu ClA mời, tôi chuồn ngay |
Well, Harry, I'll be off. Harry, tôi phải đi đây |
I want you to tell me that Fring's blue will be off the streets. Tôi muốn ông nói rằng hàng của Fring... sẽ biến mất khỏi đường phố. |
Does the prospective mother need to be off her feet? Thai phụ có cần tránh đứng quá lâu không? |
It must be nice to be off that plane. Hẳn thật tuyệt khi rời khỏi cái máy bay đó. |
What took a day to get ashore must be off in minutes. Thật là một ngày phải rời khỏi bờ trong vài phút. |
If we could take them down as our first bust, we'd be off park duty for sure. Nếu tụi mình mà bắt được chúng thì chắc chắn sẽ được thuyên chuyển khỏi đây.. |
This must be off the charts. Chắc nó nằm ngoài bản đồ. |
This has to be off-book. Việc này phải ở ngoài ghi chép. |
I'll be off now. Chú về đây. |
Note: Audio and video are acceptable, but the default setting must be "off" or paused. Lưu ý: Có thể sử dụng âm thanh và video, nhưng cài đặt mặc định phải là "tắt" hoặc tạm dừng. |
Sorry, just thought I'd let you know we'll be off in the morning. Xin lỗi, tôi chỉ muốn cho ông hay sáng mai chúng tôi sẽ đi. |
We'll be off to work in a jiffy. Chúng ta sẽ làm việc ngay thôi. |
As soon as we hit the right forecast, we'll be off to Havana. Ngay khi được báo điều kiện thời thiết thuận lợi, chúng tôi sẽ rời La Habana. |
If I wanted the car thief off the street, he'd already be off the street. Nếu bác muốn tên trộm đó thì hắn sẽ bị bắt. |
If it was, they'd be off to sea by now, Chief. Nếu vậy, chúng chạy ra biển mất rồi, sếp. |
We must be off our course. Chắc mình đi lạc đường rồi. |
"She glanced at the small clock on the counter, then said, ""I must be off." Cô liếc qua chiếc đồng hồ nhỏ trên tủ rồi nói: “Chị phải đi thôi. |
Look, I'll be off then. Nghe này. |
I'll be off now. Tôi phải đi thôi. |
After this case, I might be off ice cream for a while. Sau vụ này, bố nghĩ mình hạn chế ăn kem một thời gian. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ be off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới be off
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.