barnacle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ barnacle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barnacle trong Tiếng Anh.
Từ barnacle trong Tiếng Anh có các nghĩa là barnacle_goose, con hàu, cái kẹp mũi ngựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ barnacle
barnacle_gooseverb |
con hàuverb "'Billions of bilious blue blistering barnacles in a thundering typhoon! "'Hàng tỷ con hàu màu xanh bén nhọn gớm guốc trong một cơn giông bão! |
cái kẹp mũi ngựaverb |
Xem thêm ví dụ
"'Billions of bilious blue blistering barnacles in a thundering typhoon! "'Hàng tỷ con hàu màu xanh bén nhọn gớm guốc trong một cơn giông bão! |
With the exception of some barnacles, maxillopodans are mostly small, including the smallest known arthropod, Stygotantulus stocki. Trừ vài loài hà, các loài Maxillopoda đều khá nhỏ, trong đó có loài chân khớp nhỏ nhất, Stygotantulus stocki. |
Her theatre work led to appearances on radio and phonograph records, and a supporting role in the film Barnacle Bill (1935). Công việc nhà hát của cô đã dẫn đến sự xuất hiện trên các bản ghi âm đài phát thanh và ghi âm, và một vai phụ trong bộ phim Ba ngôi sao (1935). |
When subjected by researchers to a temperature of 662 degrees Fahrenheit, barnacle cement did not melt, and it withstood a temperature of 383 degrees Fahrenheit below zero without cracking or peeling. Khi các chuyên viên khảo cứu đưa chất keo của con hà lên tới nhiệt độ 350°C, chất keo này không bị chảy, và hạ thấp nhiệt độ tới -230,5°C cũng không làm chất keo đó rạn nứt. |
It is an important predator of the quahog, Mercenaria mercenaria, in Narragansett Bay, and of the barnacle Balanus improvisus in Delaware Bay. Nó là thiên địch quan trọng của Mercenaria mercenaria, ở vịnh Narragansett, và Balanus improvisus ở vịnh Delaware. |
Billions of blue, blistering barnacles! Thánh thần thiên địa ơi! |
By the time the Messiah came to fulfill the Law, the “ship” was so encrusted with “barnacles” that it was barely afloat! Đến lúc đấng Mê-si đến để làm trọn luật pháp, thì “chiếc tàu” đã bị “những con hàu” bao phủ đến độ gần như bị chìm. |
Barnacles and limpets in the intertidal zone near Newquay, Cornwall, England. Hà và sao sao ở vùng gian triều gần Newquay, Cornwall, Anh. |
Barnacles were originally classified by Linnaeus and Cuvier as Mollusca, but in 1830 John Vaughan Thompson published observations showing the metamorphosis of the nauplius and cypris larvae into adult barnacles, and noted how these larvae were similar to those of crustaceans. Hà ban đầu được Carl Linnaeus và Georges Cuvier phân loại là thân mềm, nhưng vào năm 1830 John Vaughan Thompson đã xuất bản các quan sát cho thấy sự biến thái của ấu trùng nauplius và cypris thành hà lớn và chứng minh những ấu trùng này cũng giống hệt như của động vật giáp xác. |
Its outstanding properties have incited researchers to try to produce an artificial barnacle cement, a “Superglue.” Những đặc tính phi thường của chất keo này đã thúc đẩy các chuyên viên nghiên cứu tìm cách sản xuất một loại keo hà nhân tạo gọi là “keo siêu”. |
The biggest penis-to-body-size ratio in the animal kingdom actually belongs to the meager beach barnacle, and this video is actually showing you what the human penis would look like if it were the same size as that of a barnacle. Tỉ lệ kích thước dương vật so với cơ thể lớn nhất của vương quốc động vật thuộc về loài hà biển (barnacle) ốm yếu, đoạn video này sẽ cho bạn thấy dương vật của người sẽ trông thế nào nếu có tỷ lệ như của con hà. |
Barnacles have to be scraped off the ships, as their presence in great number causes considerable drag and may increase fuel consumption as much as 40 percent. Người ta phải cạo nó vì khi có nhiều con bám vào, tàu chạy chậm lại và nhiên liệu tiêu thụ có thể gia tăng tới 40%. |
18 In sum, we might say that these added laws and traditions became affixed to the Mosaic Law much as barnacles become attached to the hull of a ship. 18 Tóm lại, chúng ta có thể nói rằng những luật lệ và truyền thống đặt thêm này đã bấu víu vào Luật pháp Môi-se giống như những con hàu bám chặt vào một chiếc tàu. |
Among them, residents like these barnacle blennies and strange garden eels Trong số đó, có những cư dân kì dị, chẳng hạn như cá lon mây bám và lươn biển. |
Blistering barnacles! Thánh thần ơi! |
London studio, saw Jason's performance in Barnacle Bill and subsequently arranged for her to make a screen test for the studio. Hãng phim ở London, đã xem màn trình diễn của Jason trong Barnacle Bill và sau đó sắp xếp để cô ấy thực hiện đóng thử cho studio. |
She gets excellent grades in school and is often mature and strict especially where Ritsu is involved; her weakness is the horrific; she is often incapacitated with fear when stories involving ghosts, blood, injuries, haunted houses, barnacles or other disturbing topics come up. Cô luôn đạt những điểm số rất cao tại trường và thường tỏ ra người lớn và khắt khe với Ritsu; điểm yếu của cô là những thứ kinh dị và rùng rợn, và sợ đến chết cứng khi nghe những câu chuyện về ma quỷ, máu, chấn thương, nhà ma, hàu và nhiều chủ đề gây lo âu khác. |
Like a barnacle. Bám dai không nhả. |
Take as an example the lowly barnacle. 12 Chẳng hạn hãy lấy con hà nhỏ bé kia làm thí dụ. |
The cement by means of which the barnacle becomes firmly attached is about 3/10,000 of an inch thick. 13 Chất keo mà con hà tiết ra để bám chặt vào vỏ tàu chỉ dày độ 7,6 ⁄ 1000 milimét. |
To facilitate genetic transfer between isolated individuals, barnacles have extraordinarily long penises. Để tạo điều kiện chuyển gen giữa các cá nhân bị cô lập, hà có dương vật cực kỳ dài. |
Two volumes on Lepadidae (goose barnacles) were published in 1851. Hai tập sách về Lepadidae được xuất bản năm 1851. |
Darwin's barnacle studies convinced him that variation arose constantly and not just in response to changed circumstances. Các nghiên cứu về hàu ở Darwin đã thuyết phục ông rằng sự thay đổi nảy sinh liên tục và không chỉ riêng để đáp ứng với những hoàn cảnh đã thay đổi. |
Snow geese are visitors to the British Isles where they are seen regularly among flocks of barnacle, Brent and Greenland white-fronted geese. Ngỗng tuyết là du khách đến Quần đảo Anh, nơi chúng được nhìn thấy thường xuyên trong số những đàn ngỗng, Brent và Greenland trắng ngả. |
The black head and neck with white "chinstrap" distinguish this goose from all other geese except the larger Canada goose (Branta canadensis) and the similarly sized barnacle goose (B. leucopsis). Đầu và cổ màu đen với "mũ" màu trắng phân biệt ngỗng này với tất cả ngỗng khác ngoại trừ ngỗng Canada lớn hơn (Branta canadensis) và kích thước tương tự ngỗng Branta leucopsis. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barnacle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới barnacle
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.