barker trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ barker trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barker trong Tiếng Anh.
Từ barker trong Tiếng Anh có các nghĩa là pháo, chó sủa, người hay quát tháo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ barker
pháonoun |
chó sủanoun |
người hay quát tháonoun |
Xem thêm ví dụ
A subspecies, A. stimsoni orientalis was described by L.A. Smith (1985), but was not recognized as valid by Barker & Barker (1994). Một phân loài, A. stimsoni orientalis, đã được L.A. Smith (1985) mô tả, nhưng nó không được Barker & Barker (1994) công nhận. ^ a ă â b c McDiarmid RW, Campbell JA, Touré T. 1999. |
The Barkers also allege that the school board did not implement a plan to "discourage the dangerous activity of threatening and attacking other students while in possession of actual knowledge of said threats and prior attacks while the students are on school grounds". Các chó sủa cũng cáo buộc mà các trường hội đồng quản trị đã không thực hiện một kế hoạch "ngăn cản các hoạt động nguy hiểm của đe dọa và tấn công các học sinh khác trong sở hữu của kiến thức thực tế của nói mối đe dọa và trước khi cuộc tấn công trong khi các học sinh đang ở trên sân trường". |
Their arrangement has been refined somewhat over the ensuing three decades, most notably by Peter H. Weston and Nigel Barker in 2006. Phân loại của họ đã được tinh chỉnh lại một chút trong khoảng 3 thập kỷ gần đây, chủ yếu bởi Peter H. Weston và Nigel P. Barker vào năm 2006. |
Moseley said he and his friend Gray Barker had obtained some official State Department letterheads, created the R.E. Straith persona, and then written the letter to Adamski as a prank. Moseley nói rằng ông và người bạn của mình là Gray Barker đã nhận được một số bìa thư chính thức của Bộ Ngoại giao, tạo ra nhân vật R.E. Straith, và sau đó viết bức thư cho Adamski như một trò đùa. |
Not at all, Miss Barker. Không có gì, bà Barker. |
Although he thinks of himself as worldly, Barney is sometimes extremely naive, believing many lies his mother told him well into adulthood, such as believing that Bob Barker is his father. Cho dù anh tự cho mình là một kẻ hiểu đời, Barney nhiều lúc trở nên hết sức ngây thơ, khi tin từng lời nói dối mà mẹ anh nói với anh lúc nhỏ, như việc cha ruột của anh là Bob Barker. |
The reputation Canadian troops earned, along with the success of Canadian flying aces including William George Barker and Billy Bishop, helped to give the nation a new sense of identity. Danh tiếng mà binh sĩ Canada đạt được, cùng với thành công của các phi công xuất sắc người Canada gồm William George Barker và Billy Bishop, giúp đem đến cho quốc gia một ý thức mới về bản sắc. |
In February 1957, together with two other young pioneers, June Napier and Beryl Barker, I arrived in Cork, southern Ireland. Tháng 2 năm 1957, tôi cùng với hai chị tiên phong trẻ khác là June Napier và Beryl Barker, đến Cork, miền nam Ireland. |
When U-487 was sunk by aircraft from Core (CVE-13) on 13 July, Barker rescued 33 survivors. Khi tàu ngầm U-boat Đức U-487 bị máy bay của Core đánh chìm vào ngày 13 tháng 7, Barker đã vớt được 33 người sống sót. |
Although it would be many months before the perpetrators were known, the news media later widely cited the fire as a racially charged event leading up to the assault on Barker. Mặc dù nó sẽ là nhiều năm trước khi thủ phạm đã biết, các phương tiện truyền thông tin tức sau rộng rãi trích dẫn lửa như là một tính phân biệt chủng tộc sự kiện dẫn đến các cuộc tấn công vào Barker. |
The Europa directory of international organizations, Volume 9, Europa Publications Limited, University of California (2008) ISBN 978-1-85743-425-5 pp. 1949 Michael Barker, "Bill Gates Engineers Another Green Revolution (Part 3 of 3)", Znet, August 8, 2008. Europa thư mục của các tổ chức quốc tế, Tập 9, Europa Ấn Limited, Đại học California (2008) ISBN 978-1-85743-425-5 pp. 1949 Michael Barker, "Bill Gates Engineers Một cuộc cách mạng xanh (Phần 3 của 3)", Znet, 08 tháng 8 năm 2008. |
As of 2015, Barker and Bernard are co-presidents of the division. Tính đến năm 2015, Barker và Bernard là đồng chủ tịch của bộ phận này. |
Alden and Barker, then at Manila and Olongapo Naval Station respectively, were ordered to proceed immediately to assist. Alden và Barker, lúc đó đang ở Manila và Căn cứ hải quân Olongapo tương ứng, được lệnh lên đường ngay lập tức để trợ giúp. |
In his article, "Gray Barker: My Friend, the Myth-Maker," John C. Sherwood claims that, in the late 1960s, at the age of 18, he cooperated when Gray Barker urged him to develop a hoax—which Barker subsequently published—about what Barker called "blackmen", three mysterious UFO inhabitants who silenced Sherwood's pseudonymous identity, "Dr. Richard H. Pratt". Trong bài báo của mình, Gray Barker: My Friend, the Myth-Maker, John C. Sherwood khẳng định rằng, vào cuối những năm 1960, ở tuổi 18, ông đồng ý hợp tác khi Gray Barker thúc giục ông phát triển một trò chơi khăm – mà Barker đã xuất bản về sau – về thứ mà Barker gọi là "blackmen", ba cư dân UFO bí ẩn đã phải giữ kín danh tính giả của Sherwood, "Dr. Richard H. Pratt". |
Joyce Barker (6 June 1931 – 23 May 1992) was a South African soprano. Joyce Barker (6 tháng 6 năm 1931 - 23 tháng 5 năm 1992) là một giọng nữ cao của Nam Phi. |
We have a Mr. Barker at school, but his first name is not Saxon, it's Ted. Chúng tôi có một người họ Barker ở trường, nhưng tên anh ta không phải Saxon, là Ted. |
Justin Barker and his parents filed a civil suit on November 29, 2007, against the parents of those accused of beating him, the adult members of the Jena Six (as of the time of the attack), an additional student named Malcolm Shaw, and the LaSalle Parish School Board. Justin Barker và cha mẹ của mình nộp một dân sự phù hợp với ngày 29 tháng 11 năm 2007, chống lại cha mẹ của những cáo buộc đã đánh bại anh ta, những người đã thành của các Zwickau Sáu (vào thời điểm của cuộc tấn công), thêm một sinh viên tên là Malcolm Shaw, và các Ca-Giáo hội đồng giáo dục. |
We're being paid to secure the operation, Jones, not to hunt down some carnival barker. Chúng ta được trả để đảm bảo an ninh cho các hoạt động, Jones... chứ không phải săn đuổi một cái gì đó. |
How were Brother and Sister Barker good examples as parents? Vợ chồng anh Dũng nêu gương tốt nào cho các bậc cha mẹ? |
l want to talk to Dr. Barker... Tôi muốn nói chuyện với ông. |
The subspecies P. c. brongersmai was elevated to a full species by Pauwels et al. (2000)., while P. c. breitensteini was given species status by Keogh, Barker and Shine (2001). Phân loài P. c. brongersmai được Pauwels et al. đưa lên thành một loài(2000)., P. c. breitensteini được Keogh, Barker và Shine (2001) nâng thành một loài. |
The girls are then photographed with Nigel Barker for a Panos Emporio ad. Các cô gái sau đó được chụp ảnh với Nigel Barker cho một quảng cáo cho áo tắm Panos Emporio. |
There was no loss of life, but Smith Thompson was seriously damaged and had to be towed back to the Philippines by Barker (DD-213), arriving in Subic Bay on 17 April. Không có thiệt hại về nhân mạng, nhưng nó bị hư hại nặng và phải được chiếc Barker (DD-213) cùng lớp kéo trở lại Philippines, về đến vịnh Subic vào ngày 17 tháng 4. |
The Jena Six were six black teenagers in Jena, Louisiana, convicted in the 2006 beating of Justin Barker, a white student at the local Jena High School, which they also attended. Các Zwickau Sáu đã sáu đen thanh thiếu niên ở Bamberg, Louisiana, bị kết án vào năm 2006 đánh bại của Justin Barker, một trắng ở địa phương Zwickau Trường trung học, mà chúng cũng đã tham dự. |
Author clive barker. Nhà văn Clive Barker. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barker trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới barker
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.