bargaining trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bargaining trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bargaining trong Tiếng Anh.
Từ bargaining trong Tiếng Anh có các nghĩa là mặc cả, sự mặc cả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bargaining
mặc cảnoun Thought to come to me and bargain for his life. Bỏ rơi đồng đội và mặc cả cho cái mạng mình. |
sự mặc cảnoun The Declaration of Independence is not a bargaining chip. Bản Tuyên Ngôn Độc Lập không phải là một sự mặc cả. |
Xem thêm ví dụ
I've got one last bargaining chip left. Họ vừa có con chip thương lượng cuối cùng rồi. |
If no bargain was struck, then how are you still alive? Nếu không có sự thỏa thuận, vậy thì sao các người còn sống? |
Hard bargain. Họ khó mà mặc cả được. |
Not bargaining for long distance taxi ride Không mặc cả khi đi taxi đường dài lắm. |
The problem can also be divided so that parts of the whole objective become subject to bargaining during different stages. Vấn đề cũng có thể được phân chia để các bộ phận của toàn bộ mục tiêu trở thành đối tượng để mặc cả trong các giai đoạn khác nhau. |
19 Sometimes the bargaining price appears in a very subtle way. 19 Đôi khi người ta phải trả giá mà người ta khó ngờ trước được. |
"Bargain Hunting on the Rise in India". digitaljournal. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2016. ^ “Bargain Hunting on the Rise in India”. digitaljournal. |
And I made myself a bargain that if only I redouble my efforts to be perfect and never make another mistake again, please make the voices stop. Và tôi tự mặc cả với bản thân rằng giá như tôi cố gắng gấp đôi để trở nên hoàn hảo và không bao giờ phạm sai lầm nào nữa, xin hãy để sự day dứt của lương tâm dừng lại. |
Distributive bargainers conceive of negotiation as a process of distributing a fixed amount of value. Người thương lượng phân phối hiểu thương lượng như là một quá trình phân phối một lượng giá trị cố định. |
In contrast, some shoppers look for bargains, and others may splurge, only to learn later—much to their dismay—that their choice did not endure well. Trái lại, có một số người đi mua sắm thì tìm cách mặc cả, còn những người khác thì tiêu tiền thoải mái, để rồi về sau chán nản—khi biết rằng sự chọn lựa của mình thật là tồi tệ. |
Prices are commonly set by bargaining, also known as haggling, between buyers and sellers. Giá cả thường được thiết lập bằng cách mặc cả, còn được gọi là mặc cả, giữa người mua và người bán. |
Furthermore, possession of Canada would be a valuable bargaining chip. Hơn nữa, việc sở hữu Canada sẽ là một con bài thương lượng có giá trị. |
I'll stay with Drogo until he fulfills his end of the bargain and I have my crown. Ta sẽ ở với Drogo cho tới khi hắn hoàn thành lới giao ước và ta lấy lại ngôi vua. |
Tell him I want what was bargained for or I'm taking you back. Nói với hắn những thứ ta muốn hoặc là ta lấy lại cô ta. |
If she offers him anything higher than $5,000 there is a positive bargaining zone, if she is unwilling to pay more than $4,500 there is a negative bargaining zone. Nếu cô ấy cung cấp cho anh ta bất cứ điều gì cao hơn $ 5,000, đó là khu vực thương lượng tích cực, nếu cô ấy không muốn trả nhiều hơn $ 4,500 thì đó là khu vực thương lượng tiêu cực. |
These authors look at several games including the prisoner's dilemma, stag hunt, and the Nash bargaining game as providing an explanation for the emergence of attitudes about morality (see, e.g., Skyrms (1996, 2004) and Sober and Wilson (1999)). Những tác giả này đã xem xét một số trò chơi bao gồm Song đề tù nhân, săn nai, và trò mặc cả của Nash như để cung cấp một lời giải thích về sự phát triển của các quan điểm về đạo đức(xem, e.g., Skyrms 1996, 2004; Sober và Wilson 1999). |
Enacted in 2008, the Labor Contract Law of the People's Republic of China permits collective bargaining in a form analogous to that standard in Western economies, although the only legal unions would continue to be those affiliated with the All-China Federation of Trade Unions, the Communist Party’s official union organization. Luật mới này, theo như bản dự thảo mới nhất, sẽ cho phép thỏa ước lao động tập thể theo hình thức tương tự như các tiêu chuẩn trong các nền kinh tế phương Tây, dù vẫn chỉ có các tổ chức công đoàn hợp pháp tiếp tục là thành viên của Tổng liên đoàn Lao động Trung Quốc, tổ chức công đoàn chính thức của Đảng Cộng sản. |
These types of negotiators are: soft bargainers, hard bargainers, and principled bargainers. Các loại nhà đàm phán này là: những người thương lượng mềm mỏng, những người thương lượng cứng rắn, và những người thương lượng có nguyên tắc. |
Bargaining for time. Được lợi về mặt thời gian. |
In almost all large complex business negotiations, a certain amount of bargaining takes place. Trong hầu hết tất cả các cuộc đàm phán kinh doanh phức tạp lớn, một số lượng mặc cả nhất định diễn ra. |
This offence is usually as a result of their wanting to first create value for longer before they bargain together. Sự khó chịu này thường là kết quả của việc họ muốn tạo giá trị lâu hơn trước khi hai bên mặc cả với nhau. |
In a classical bargaining problem the result is an agreement reached between all interested parties, or the status quo of the problem. Trong một bài toán cổ điển, kết quả là một thỏa thuận đạt được giữa tất cả các bên quan tâm, hoặc hiện trạng của vấn đề. |
You're in no position to bargain. Ông làm gì có quyền giao kèo. |
The anchor price is the first offer made during the bargaining procedure. Giá neo là ưu đãi đầu tiên được thực hiện trong quá trình thương lượng. |
You ain't thinkin of keepin'that bargain? Anh không nghĩ tới chuyện tiếp tục cái giao kèo đó chớ? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bargaining trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bargaining
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.