barefoot trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ barefoot trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barefoot trong Tiếng Anh.
Từ barefoot trong Tiếng Anh có các nghĩa là chân không, chân trần, chân đất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ barefoot
chân khôngadjective Then, barefoot, we walked to the benches in the baptistry. Rồi, chúng tôi đi chân không đến các băng ghế dài trong phòng báp têm. |
chân trầnadjective Tom decided to go barefoot. Tom quyết định đi chân trần. |
chân đấtadjective The children were barefoot and wearing tattered clothing. Bọn trẻ đều đi chân đất và mặc quần áo tả tơi. |
Xem thêm ví dụ
I will walk barefoot and naked. Sẽ bước chân không và đi trần truồng. |
She is a barefoot young woman in her mid-twenties with often braided blonde hair, blue eyes, wearing a blue and white national costume or a white dress. Trinh nữ Phần Lan được hư cấu là một người phụ nữ trẻ khoảng tuổi đôi mươi với mái tóc vàng bện lại, mắt xanh, mặc một bộ trang phục màu xanh và trắng của đất nước hoặc một chiếc váy trắng, đi chân trần. |
Barefoot and freezing, Sara and Annie walked several miles to her mother’s home.] Sara và Annie đi bộ chân không và lạnh cóng suốt mấy dặm đường để đến nhà của mẹ cô.] |
You get barefoot solar engineers carrying solar panels into the remote mountains. Các kỹ sư quang năng đi chân trần mang các tấm pin mặt trời đặt lên các ngọn núi ở xa. |
We are the only ones who actually returned the award for $50, 000, because they didn't believe us, and we thought that they were actually casting aspersions on the Barefoot architects of Tilonia. Chúng tôi là những người duy nhất đã trả lại giải thưởng 50, 000 đôla vì họ không tin tưởng chúng tôi, nên chúng tôi cho rằng họ thật sự đang bôi nhọ những kiến trúc sư trường Barefoot ở Tilonia. |
As the king and his escort were traveling through the forest near Le Mans on a hot August morning, a barefoot leper dressed in rags rushed up to the King's horse and grabbed his bridle. Khi nhà vua và người hộ tống của anh ta đang đi qua khu rừng gần Le Mans vào một buổi sáng tháng 8 nóng nực, một người phong cùi chân trần mặc giẻ rách đã lao lên ngựa của nhà vua và nắm lấy dây cương của anh ta. |
Here's what we call a " barefoot MBA, " teaching people how to do business so that, when they borrow money, they'll succeed with the business. Chúng tôi gọi đây là MBA chân đất, dạy mọi người cách làm kinh doanh để rồi sau khi họ mượn tiền, họ sẽ thành công. |
Lokonyen first tried out at the 5,000 meter distance and won her race, while racing barefoot, allowing her advance to Ngong. Lần đầu tiên, Lokonyen đã thử sức ở cự li 5.000 mét và chiến thắng trong cuộc đua của mình chỉ bằng đôi chân trần, cho phép cô tới Ngong. |
Barefoot. Đi chân đất. |
FRlAR JOHN Going to find a barefoot brother out, One of our order, to associate me, Anh em JOHN để tìm ra em trai chân đất, đặt hàng, liên kết tôi, |
Yes, I went barefoot until I was 12. Đúng, tôi đi chân đất cho tới khi tôi 12 tuổi. |
Please use this money for the care of animals — Colton Harris Moore, (AKA: "The Barefoot Bandit"), Camano Island, WA. Xin dùng tiền này để chăm sóc thú vật — Colton Harris-Moore, (Biệt danh: "Thổ phỉ chân đất"), Camano Island, WA. |
We often walked barefoot to reach a village, covering miles through ravines and over mountains. Chúng tôi thường đi chân không đến làng, vượt qua hàng dặm đường, băng đèo vượt núi. |
We are the only ones who actually returned the award for $50,000, because they didn't believe us, and we thought that they were actually casting aspersions on the Barefoot architects of Tilonia. Chúng tôi là những người duy nhất đã trả lại giải thưởng 50,000 đôla vì họ không tin tưởng chúng tôi, nên chúng tôi cho rằng họ thật sự đang bôi nhọ những kiến trúc sư trường Barefoot ở Tilonia. |
30 As David was going up the Mount* of Olives,+ he was weeping as he went up; his head was covered, and he was walking barefoot. 30 Khi lên núi Ô-liu,+ Đa-vít vừa đi vừa khóc, ông trùm đầu và đi chân không. |
Eight or nine sets of footprints, left by people who were wearing only socks or a single shoe or were even barefoot, could be followed, leading down towards the edge of a nearby woods, on the opposite side of the pass, 1.5 kilometres (0.93 mi) to the north-east. Tám hoặc chín bộ dấu chân, để lại bởi những người mặc chỉ tất, một chiếc giày hoặc thậm chí còn đi chân đất, có thể đã theo sau, dẫn xuống phía cạnh của một khu rừng gần đó, ở phía đối diện của đèo, 1,5 km về phía đông bắc. |
We're trying to turn them into barefoot entrepreneurs, little business people. Chúng tôi cố gắng biến họ trở thành những doanh nhân chân đất, doanh nhân nhỏ. |
Listen, Rachel Solando didn't slip out of a locked cell, barefoot, without any help. Rachel Solando không thể chuồn ra khỏi phòng bị khóa với chân không mà không có bất kỳ sự giúp đỡ nào. |
Then, barefoot, we walked to the benches in the baptistry. Rồi, chúng tôi đi chân không đến các băng ghế dài trong phòng báp têm. |
Tom decided to go barefoot. Tom quyết định đi chân trần. |
So we started the Barefoot College, and we redefined professionalism. Do đó, chúng tôi đã xây dựng trường đại học Barefoot, và định nghĩa lại từ chuyên gia. |
The video begins with Amy Lee dressed in a grey nightgown, barefoot and asleep in a bed within a building, dreaming of falling through the air below a skyscraper. Video bắt đầu khi Amy Lee mặc một chiếc áo ngủ, chân trần và đang ngủ trên giường trong một tòa nhà, mơ về việc rơi tự do bên dưới một tòa nhà chọc trời. |
Mrs. Marquand told me you waited on her barefoot yesterday. Bà Marquand nói ngày hôm qua mày bán hàng chân trần. |
I just ran here, barefoot. Lúc nãy tôi mới chạy chân không tới đây |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barefoot trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới barefoot
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.