backhand trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ backhand trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ backhand trong Tiếng Anh.

Từ backhand trong Tiếng Anh có các nghĩa là cú ve, quả trái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ backhand

cú ve

adjective

Honey, her backhand's a joke!
Em yêu, cú ve của mẹ thật buồn cười!

quả trái

adjective

Xem thêm ví dụ

That one would've been a backhand to the side of the head and possible bleeding from the ear.
Lúc này có thể tớ sẽ ăn một bạt tai vào một bên mặt... và có thể chảy máu tai.
Backhand.
Đánh trái tay.
He showed some impressive backhand skills, but was unable to deal with Nadal's heavy game.
Anh đã phô diễn những cú trái khá ấn tượng, nhưng chừng đó là không đủ để đối phó với lối chơi mạnh mẽ của Nadal.
The same bribes and backhanders and things that take place under the table, it all takes place in the private sector.
Hôm nay, tôi sẽ tập trung vào tham nhũng ở khu vực công, nơi mà cũng có sự tham gia của khu vực tư nhân.
WELL, YOU SHOULDN'T LET HIM FIND OUT YOU WERE TAKING BACKHANDERS THEN, SHOULD YOU, PATRIK?
Cậu không nên để ổng biết rằng cậu đang đi đêm, phải không Patrik?
And once you get over the backhanded nature of that, there was actually something very profound there.
Và khi mà bạn đã vượt qua được cái lời khen châm biếm đó, thì bạn nhận thấy thực ra có điều gì đó rất đáng để suy nghĩ.
However , Nadal then missed a routine backhand at at 30-15 in game seven , throwing the momentum away and helping Djokovic hit back .
Tuy nhiên , Nadal sau đó đã để mất điểm với cú trái tay sở trường ở điểm số 30-15 trong game thứ 7 , phung phí lợi thế và giúp Djokovic lấy lại thế trận .
Thiem's backhand was a weakness against Goffin, with 29 backhand unforced errors, according to IBM Slamtracker Rally Stats.
Tay trái của Thiem là 1 điểm yếu trước Goffin, với 29 cứ trái tay không hiệu quả, theo thống kê của IBM Slamtracker Rally.
But another school of thought - one known by the somewhat backhanded label of " manufacturing fundamentalists " - contends the U.S. decline is n't natural and must be reversed to retain America 's economic power .
Nhưng còn một trường phái tư tưởng nữa - thường được gọi hơi hài hước là " phái chính thống trong sản xuất công nghiệp " - cho rằng việc Hoa Kỳ suy thoái không phải là chuyện tự nhiên và cần phải đảo ngược lại để duy trì sức mạnh kinh tế của Hoa Kỳ .
It involves Aoshi rapidly spinning around three times, while holding the kodachi backhand, to slash the opponent thrice in an instant.
Đòn bao gồm Aoshi quay nhanh 3 vòng, trong khi cầm kodachi ngược tay, chém đối thủ 3 lần gần như trong cùng một thời điểm.
The right-hander could not take an opportunity in game nine but made no mistake in game 11 when Nadal netted a backhand .
Tay vợt thuận tay phải đã không thể tận dụng cơ hội trong game thứ 9 nhưng đã không mắc sai lầm nào trong game 11 khi Nadal đánh trái tay rúc lưới .
As Philippoussis's backhand sailed into the net on championship point Federer sank to his knees, raised his arms above his head, and looked to the sky.
Khi giành được Championship point, Federer đã quỳ gối, giơ hai cánh tay lên trên đầu và nhìn lên bầu trời.
Svetlana Kuznetsova plays right-handed and has a two-handed backhand.
Svetlana Kuznetsova chơi thuận tay phải và sử dụng cú trái hai tay.
Backhanded compliment.
1 câu khen mỉa mai.
Honey, her backhand's a joke!
Em yêu, cú ve của mẹ thật buồn cười!
Lord, please let my baby girls grow up to have wicked backhands and 120 mile-per-hour serves.
Xin người hãy để các con của con lớn lên có cú trái tay hiểm hóc giao bóng tốc độ 193 km / h.
Backhand, Philly.
Revers, Philly.
And once you get over the backhanded nature of that, there was actually something very profound there.
Và một khi bạn nhận được trên bản chất backhanded về điều đó, đó là thực sự một cái gì đó rất sâu sắc có.
Gemma, you have the number one backhand smash in the world.
Gemma, con có cú trái tay số một trên thế giới.
Due to the fact that he's born left-handed but plays on his right hand, the strengths in his game are in his movement and his two-handed backhand.
Do thực tế là anh ấy thuận tay trái nhưng chơi trên tay phải của mình, những điểm mạnh trong trò chơi của anh ấy là trong chuyển động của anh ấy và trái tay hai tay của anh ấy.
The same bribes and backhanders and things that take place under the table, it all takes place in the private sector.
Hối lộ hoặc tiền bôi trơn hay những việc làm phi pháp tương tự tất cả đều diễn ra trong khu vực tư nhân.
Shielding your face and shrieking like a girl is not a backhand.
À cái cách cậu che mặt lại và la hét như đứa con gái à..

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ backhand trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.