background information trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ background information trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ background information trong Tiếng Anh.
Từ background information trong Tiếng Anh có các nghĩa là thông tin cơ sở, tin tức nguồn cội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ background information
thông tin cơ sở
|
tin tức nguồn cội
|
Xem thêm ví dụ
If background information or explanation of a Bible expression is needed, Insight on the Scriptures may provide it. Nếu cần thêm chi tiết hoặc giải thích thành ngữ Kinh Thánh, có thể dùng sách Insight on the Scriptures. |
Just some background information on your unit. Một chút thông tin về đơn vị của cô. |
In other instances background information is necessary in order to understand a particular text. Trong những trường hợp khác, muốn hiểu được một câu Kinh Thánh, cần có các thông tin về bối cảnh. |
(b) Give an example of how background information may reveal lessons that are not immediately obvious. (b) Hãy nêu ví dụ cho thấy thông tin về bối cảnh có thể tiết lộ những bài học không dễ nhận thấy ngay. |
Background information: Thông tin nền |
This background information throws light on Jesus’ washing of his disciples’ feet during his last Passover with them. Thông tin này giúp chúng ta hiểu việc Chúa Giê-su rửa chân cho các môn đồ khi ngài dự Lễ Vượt Qua cuối cùng với họ. |
The commentary and background information provides additional quotations and explanations of historical context or scripture passages. Thông tin về phần bình luận và kiến thức cung cấp thêm những lời trích dẫn và giải thích về bối cảnh lịch sử hoặc các đoạn thánh thư. |
For background information, start with About price extensions. Để tìm hiểu thông tin cơ bản, hãy bắt đầu với Giới thiệu về tiện ích giá. |
Texts that provide background information may not need to be read. Không nhất thiết phải đọc những câu nhằm cho thêm thông tin về bối cảnh. |
We'd like some background information, if you don't mind. Chúng tôi cần vài thông tin phụ, nếu bà không phiền. |
Many of the chapters contain informative boxes that offer background information about people, places, or events. Dĩ nhiên, nếu học viên chưa nắm vững một số điểm, chúng ta có thể ôn lại các điểm này nhưng không cần ôn lại toàn bộ sách. |
Oftentimes, considering the context of a Bible account or some background information can help us to put things into perspective. Thường thường, xem xét văn cảnh của lời tường thuật trong Kinh Thánh hoặc xem xét một vài chi tiết về bối cảnh có thể giúp chúng ta nhận thức đúng đắn mối tương quan giữa các sự việc. |
It was only to be expected that the contestants would take note of this background information, in one way or another. Người ta chỉ nghĩ rằng những người tham gia sẽ ghi lại những thông tin cơ bản, theo cách này hay cách khác. |
These may give background information and otherwise help him to get the underlying Scriptural principles well in mind and to understand the development of the subject. Các câu Kinh Thánh có thể cho thấy bối cảnh và giúp anh nắm rõ các nguyên tắc Kinh Thánh căn bản và hiểu diễn tiến của đề tài. |
(Matthew 16:13) produced a background of information. (Ma Thi Ơ 16:13) đem lại một quá trình về thông tin. |
In their background information , the researchers explain that few studies have tried to find out which aspects of the social networking experience makes sites like Facebook so successful , although it is known that their use can have both positive and negative effects . Trong thông tin nền tảng của họ , các nhà nghiên cứu giải thích một vài nghiên cứu đã cố gắng tìm hiểu các khía cạnh của kinh nghiệm nối mạng xã hội khiến các trang web như Facebook rất thành công , mặc dù người ta cũng biết rằng việc sử dụng của các trang này có thể có cả tác động tích cực lẫn tiêu cực . |
The limited edition contained the game itself, a toy named "Future Gadget #3 Lie Detector" from the game and a small hardcover artbook that includes various illustrations and background information about the game's universe as well as comments from the staff members. Phiên bản giới hạn bao gồm trò chơi, một món đồ chơi có tên "Future Gadget #3 Lie Detector" xuất hiện trong game và một quyển artbook bìa cứng nhỏ trong đó có nhiều hình minh họa khác nhau cùng với thông tin xung quanh về vũ trụ của game và lời bình từ các thành viên nhóm sản xuất. |
12 of Weinberg 1972 Introductory chapters of Stephani et al. 2003 A review showing Einstein's equation in the broader context of other PDEs with physical significance is Geroch 1996 For background information and a list of solutions, cf. Stephani et al. 2003; a more recent review can be found in MacCallum 2006 Chandrasekhar 1983, ch. 12 của Weinberg 1972 ^ Chương giới thiệu trong Stephani et al. 2003 ^ Bài báo tổng quan về phương trình Einstein theo bối cảnh rộng hơn ở các phương trình đạo hàm riêng với ý nghĩa vật lý là Geroch 1996 ^ Thông tin khái quát và danh sách các nghiệm xem Stephani et al. 2003; bài viết đánh giá gần đây về nghiệm phương trình Einstein là MacCallum 2006 ^ Chandrasekhar 1983, ch. |
Happi is a born Cameroonian, but no information about her background and date of birth has been published. Happi là một người gốc Colombia, nhưng không có thông tin nào về lý lịch và ngày sinh của cô được công bố. |
Personal branding also involves highlighting of personal information (e.g., education background, personal interests, religious affiliation, nonprofit activity) to find common ground with potential buyers and channel partners. Xây dựng thương hiệu cá nhân cũng bao gồm việc làm nổi bật thông tin cá nhân (ví dụ: nền tảng giáo dục, sở thích cá nhân, liên kết tôn giáo, hoạt động phi lợi nhuận) để tìm địa điểm chung với người mua tiềm năng và đối tác kênh. |
An understanding of such information as background and story line creates a basis for discovering gospel principles and doctrines as well as providing illustration and clarification of those truths found within the scripture block. Một sự hiểu biết về thông tin như bối cảnh và cốt truyện tạo ra một nền tảng cho việc khám phá các nguyên tắc phúc âm và giáo lý cũng như cung ứng phần minh họa và làm sáng tỏ các lẽ thật được tìm thấy ở bên trong nhóm thánh thư. |
will share interesting background information that sheds light on the meaning of selected Bible accounts. đưa ra những thông tin thú vị làm sáng tỏ ý nghĩa của các lời tường thuật trong Kinh Thánh. |
This article gives you background information about call extensions. Bài viết này cung cấp cho bạn thông tin cơ bản về tiện ích cuộc gọi. |
Background Information Thông tin tham khảo |
Background information on VACI 2011 Thông tin cơ bản về chương trình VACI 2011 |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ background information trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới background information
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.