backdrop trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ backdrop trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ backdrop trong Tiếng Anh.
Từ backdrop trong Tiếng Anh có các nghĩa là bối cảnh, cơ sở, nền tảng, 背景. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ backdrop
bối cảnhnoun we look at that same star and we see it against a different backdrop. chúng ta sẽ nhìn vào cùng ngôi sao ấy nhưng ở vào một bối cảnh khác. |
cơ sởnoun |
nền tảngverb |
背景noun (a decorated cloth hung at the back of a stage) |
Xem thêm ví dụ
The video is set in a dark studio accented by Egyptian settings, backdrops, and scenes inspired by The Prince of Egypt. Video được quay trong một trường quay tối, nổi bật lên là những hình ảnh, phông nền và cảnh quay lấy từ bộ phim Hoàng tử Ai Cập. |
Just a picturesque backdrop. Chỉ là tấm màn đẹp phía sau. |
The National Theater and Concert Hall host over 800 events every year and provide iconic backdrops for events on the square. Nhà hát Quốc gia và Phòng Hòa nhạc Quốc gia tổ chức hơn 800 sự kiện mỗi năm và cung cấp phông nền mang tính biểu tượng cho các sự kiện trên quảng trường. |
“Against the backdrop of the collapse of the family unit, it is a revolt against all that the authorities represent,” explain two sociologists. Hai nhà xã hội học giải thích: “Trong bối cảnh của tình trạng suy sụp trong các đơn vị gia đình, đây là sự nổi loạn chống lại tất cả những gì uy quyền tượng trưng”. |
And when I was reflecting on my time in the military, I wasn't first thinking on the stereotypical drills and discipline and pain of it; but rather, the small, intimate human moments, moments of great feeling: friends going AWOL because they missed their families, friends getting divorced, grieving together, celebrating together, all within the backdrop of the military. Và khi tôi nhớ lại thời gian mình ở quân ngũ, tôi không nghĩ ngay về các cuộc diễn tập, về sự kỉ luật hay sự đau đớn; mà là những khoảnh khắc đầy tình người, những xúc cảm tuyệt vời: bạn bè nghỉ không phép vì họ nhớ gia đình, bạn bè ly dị, cùng nhau buồn đau, cùng nhau chúc mừng, tất cả đều trong bối cảnh của quân đội. |
Korean drama series such as "Cheongdam-dong Alice", "Cheongdam-dong Scandal", and "I Live in Cheongdam-dong" all had Cheongdam-dong as a backdrop that is full of luxury brand stores, rich people, celebrities, and drama. Như bộ phim truyền hình Hàn Quốc "Cheongdam-dong Alice", "Cheongdam-dong Scandal", và "I Live in Cheongdam-dong" tất cả đều lấy Cheongdam-dong làm bối cảnh với đầy đủ các cửa hàng hiệu sang trọng, người giàu có, nghệ sĩ. |
Against this backdrop, independence for the Federation within the Commonwealth was granted on 31 August 1957, with Tunku Abdul Rahman as the first prime minister. Trong bối cảnh đó, độc lập cho Liên bang trong Thịnh vượng chung được trao ngày 31 tháng 8 năm 1957, với Tunku Abdul Rahman là thủ tướng đầu tiên. |
The Kenya Lake system is surrounded by the steep escarpment of the Rift Valley, which provides a spectacular backdrop. Hệ thống hồ Kenya được bao quanh bởi những vách đá dựng đứng của Thung lũng Tách giãn, cung cấp một cảnh quan và cái nhìn ngoạn mục. |
Canaanite shrines, known as high places and located in wooded groves on spurs of mountains, must have formed an attractive backdrop to the fertility rites that were practiced there. Các đền thờ của dân Ca-na-an, được gọi là những nơi cao và nằm trong những khu rừng nhỏ trên mũi núi, hẳn là một cảnh trí hấp dẫn cho các nghi lễ sinh sản thực hành ở đó. |
But you also have the ability to allow the audience to see Dallas, to perform with Dallas as the backdrop of your performance. Nhưng bạn cũng có khả năng cho phép khán giả xem Dallas, trình diễn sau tấm màn sân khấu trong phần trình diễn của bạn. |
Recent fictional representations (for example Antoinette Eklund's 'Steel River') present a new vision of the city, using the city's historic past as a backdrop for contemporary fiction. Các đại diện hư cấu gần đây (ví dụ như 'Sông Thép' của Antoinette Eklund) trình bày một tầm nhìn mới về thành phố, sử dụng quá khứ lịch sử của thành phố làm bối cảnh cho tiểu thuyết đương đại. |
So they're either just truly monster El Ninos, or they're just very strong El Ninos that occurred against a backdrop of global warming. Vậy chúng, hoặc thực sự chỉ là những trận El Nino khủng khiếp hay chỉ là những cơn EL Nino mạnh đã xảy ra trong cái phông của sự nóng lên toàn cầu |
While against the backdrop of infinite creation we may appear to be nothing, we have a spark of eternal fire burning within our breast. Khi so sánh với sự sáng tạo vô hạn, chúng ta có thể dường như không có nghĩa gì cả, nhưng lại có một tia lửa vĩnh cửu hừng hực cháy bên trong mình. |
The stormy backdrop of Hannibal Crossing The Alps is reputed to have been inspired by a storm over Otley's Chevin while Turner was staying at Farnley Hall. Bức tranh bão Hannibal Crossing The Alps (Hannibal vượt qua dãy Alps) được cho là lấy cảm hứng từ một cơn bão trên một ngọn đồi ở Otley khi Turner đang ở lâu đài Farnley. |
In other words, the black hole casts a shadow on this backdrop of bright material, carving out a sphere of darkness. Nói cách khác, hố đen như một chiếc bóng trên nền vật liệu màu sáng, khắc nên hình một quả cầu tối. |
3 It was against such a negative backdrop that Jesus made a statement that must have caused the disciples to marvel. 3 Sau khi tiên tri về những điều đáng buồn xảy ra, Chúa Giê-su nói một điều hẳn đã khiến cho các môn đồ kinh ngạc. |
One of the most famous images in which a Pan Am plane formed a backdrop was the Beatles' February 7, 1964 arrival at John F. Kennedy Airport aboard a Pan Am Boeing 707–321, Clipper Defiance. Một trong những hình ảnh nổi tiếng nhất của Hãng chính là việc ban The Beatles đến sân bay JFK vào năm 1964 trên chiếc Pan Am Boeing 707-331 Clipper Defiance. |
Jeremiah and the Jerusalem of his day are the backdrop to the beginning chapters in the Book of Mormon. Giê Rê Mi và Giê Ru Sa Lem trong thời kỳ của ông là bối cảnh cho các chương đầu trong Sách Mặc Môn. |
So Japan is preparing to usher in a new government against a backdrop of worry that the nation is already Asia 's political and economic also-ran , prematurely playing No. 2 to China . Vì thế Nhật Bản đang chuẩn bị đưa ra một chính phủ mới trong bối cảnh lo ngại rằng quốc gia này sẽ là một quốc gia không quan trọng về chính trị và kinh tế ở châu Á , chẳng mấy chốc sẽ đóng vai trò thứ hai sau Trung Quốc . |
An additional video was created as a backdrop for a remix of the song, which depicted political leaders and scenes of war and destruction. Một video khác cũng được tạo ra cho bản phối lại của ca khúc, trong đó miêu tả các nhà lãnh đạo chính trị và những cảnh chiến tranh và hủy diệt. |
The show highlighted her successes in music, television, and film, featuring video clips from the 1960s onwards and an elaborate backdrop and stage set-up. Chương trình ghi lại những khoảnh khắc thành công trong sự nghiệp âm nhạc, truyền hình và điện ảnh của bà, xuất hiện nhiều video từ thập niên 1960 trở đi và kết hợp dàn dựng ảnh nền. |
The music video was filmed in Auckland, New Zealand and employed nature scenery as the backdrop. Video âm nhạc được quay tại Auckland, New Zealand và sử dụng phong cách thiên nhiên như là phông nền. |
In the late afternoon in the upper Jordan Valley, fortunate observers may see flocks of cranes flying against the backdrop of snow-covered Mount Hermon. Vào lúc xế chiều trong thung lũng thượng Jordan, họa hoằn lắm những người quan sát mới thấy được bầy sếu bay theo triền Núi Hermon phủ đầy tuyết. |
It is against this backdrop that Jehovah through Isaiah sends a direct warning, or “word,” to the northern kingdom. Trong bối cảnh này, Đức Giê-hô-va, qua Ê-sai, cho rao một sự cảnh cáo hay một “lời” rõ ràng cho vương quốc phía bắc. |
The video shows Adele singing while backdrops of American cities are moved around her. Video chiếu hình ảnh Adele ngồi hát trong lúc hình ảnh của các thành phố của nước Mỹ di chuyển xung quanh cô. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ backdrop trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới backdrop
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.