backflip trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ backflip trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ backflip trong Tiếng Anh.
Từ backflip trong Tiếng Anh có các nghĩa là cách đây, trở lại, lưng, cái nhảy lộn nhào, lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ backflip
cách đây
|
trở lại
|
lưng
|
cái nhảy lộn nhào
|
lại
|
Xem thêm ví dụ
Ready for a backflip? Sẵn sàng để nhảy lộn ngược chứ? |
You nailed your triple backflip. Cậu đã tập kĩ động tác lộn ngược 3 lần. |
Yo, do you remember those backflips you used to do? Anh còn nhớ cú nhảy ngược mà anh thường làm không? |
My stomach did backflips as soon as the pill wore off. Dạ dày tôi lộn lên ngay khi thuốc hết tác dụng. |
Now, how are you doing all those backflips? Cháu ấn nút nào để lộn thế? |
Queens doing backflips in the aisles. Những bà hoàng nhào lộn ở lối đi. |
I nailed my double backflip because a triple backflip would've landed me in the water. Tớ đã tập kĩ động tác lộn ngược 2 lần bởi động tác lộn ngược 3 lần có thể làm tớ rơi xuống nước. |
The style includes moves such as delivering a kick during a backflip or bending so far back that your shoulders touch the ground. Kiểu kung fu này bao gồm các bước dịch chuyển như phát ra một cú đá trong khi lưng uốn cong đến mức vai chạm đất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ backflip trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới backflip
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.