back down trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ back down trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ back down trong Tiếng Anh.
Từ back down trong Tiếng Anh có nghĩa là thoái lui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ back down
thoái luiverb You don't back down. Cô không thoái lui. |
Xem thêm ví dụ
Stark, you worry about bringing the city back down safely. Stark, anh lo chuyện đưa thành phố trở lại an toàn. |
Use your other hand to apply the force back down. Sử dụng tay kia để tạo lực tác động ngược lại. |
Regent Arran resisted the move, but backed down when Beaton's armed supporters gathered at Linlithgow. Nhiếp chính Arran phải đối việc di chuyển nơi ở của Nữ vương, nhưng phải rút lại quyết định khi quân của Beaton tập hợp tại Linlithgow. |
Went back down. Quay trở lại xuống dưới rồi. |
He turns it back down. Ông làm nó chảy xuống. |
I'm gonna go back down to the limousine. Em quay lại chỗ chiếc limousine đây. |
So as the mountain built up, it didn't compact back down. Vì vậy, khi các ngọn núi hình thành, nó không bị lún xuống. |
I want you to lay back down. Bây giờ em nằm xuống nhé. |
During resting time, the females stand up, shuffle around, and sit back down again. Trong thời gian nghỉ ngơi, trâu cái sẽ đứng lên, lê bước xung quanh, và ngồi xuống trở lại. |
Don't back down! Không lùi bước! |
And when we give the signal, bring us back down. Và khi bọn anh ra tín hiệu Đưa bọn anh xuống. |
Back down. Ngồi lùi lại! |
Then go back down, cross the track and begin again on the next locomotive. Sau đó, trèo trở xuống, băng qua đường sắt và bắt đầu lại với đầu tàu tiếp theo. |
I refused to back down from Gao. Tôi không nhân nhượng với Gao. |
You headed back down? Anh xuống à? |
“Stupid, stupid, stupid,” she muttered, swinging around to put the book back down on the table. “Ngu ngốc, ngu ngốc, ngu ngốc.” cô lẩm bẩm, quay ngoắt lại để đặt quyển sách lại trên bàn. |
" It is setting us up for a clash , and it 's interesting to see who backs down . " Nó đang tạo ra sự bất đồng của chúng tôi , và thật thú vị khi xem ai thua cuộc . |
Sit back down. Ngồi xuống đi. |
He's coming back down. Anh ta quay xuống. |
Hey, how about you sit the fuck back down before me and you have a problem? Làm sao, mày nên ngồi xuống trước khi tao vào mày gây chuyện ở đây? |
They don't know each other, so nobody wants to back down. Họ không biết lẫn nhau. |
We go back down. Chúng ta đi xuống. |
Sit back down. Ngồi xuống đã. |
And we don't back down from bullies. Và chúng ta không lùi bước trước chúng. |
Well, it looks like Starling is back down to only one man in a hood. Có vẻ Starling lại trở về thời kỳ chỉ có một Trùm đầu nhỉ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ back down trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới back down
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.