back and forth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ back and forth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ back and forth trong Tiếng Anh.
Từ back and forth trong Tiếng Anh có nghĩa là tới lui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ back and forth
tới luiadjective (from one place to another and back again) So as your head is moving back and forth, Vậy nên khi đầu bạn di chuyển tới lui, |
Xem thêm ví dụ
So we tossed it back and forth until Joel came up with this. Vậy nên chúng tôi lật đi lật lại vấn đề đến lúc Joel nghĩ ra cái này. |
And this is when he goes back and forth, and back and forth. Và đó là khi ông ấy tiến, lui, tiến, lui liên tục. |
All you do is spend half your life dragging ladders back and forth. Thật ra nó chỉ khiến cho cô bỏ hết một nửa cuộc đời kéo cái thang đi tới đi lui, leo lên leo xuống. |
The boat is rocking back and forth in the high waves, and water is splashing in. Con thuyền tròng trành giữa sóng lớn, và nước bắn tóe vào. |
Sitting on my bed, I rocked back and forth, moaning in fear and isolation." Ngồi trên giường, tôi lăn qua lăn lại, rên rỉ trong nỗi sợ hãi mà sự chịu đựng đến tột cùng." |
He'll go back and forth from you know, being depressed to, you know, incredibly wound up. Nó liên tục thay đổi từ trầm cảm đến, ông biết đấy, cực kỳ căng thẳng. |
Images from the TV reflected in his green eyes as he watched, stone-faced, rocking back and forth. Những hình ảnh ở tivi phản chiếu trong đôi mắt xanh của nó, trong khi nó xem, vẻ mặt bình thản, người đu đưa. |
Then you'd be going back and forth all the time. Vậy thì anh sẽ phải đi đi lại lại. |
Then you'd be going back and forth all the time. Vậy thì anh sẽ chạy đi chạy về suốt ngày. |
I looked back and forth from the pooling water to the faith-filled faces of my sons. Tôi nhìn qua nhìn lại chỗ nước đang đọng lại thành vũng với gương mặt tràn đầy đức tin của hai đứa con trai mình. |
Why is he changing back and forth? Sao cứ thay đổi tới thay đổi lui bất thường như vậy? |
So he's pacing back and forth, back and forth, back and forth. Vì vậy, ông ta bước qua rồi bước lại, qua rồi lại, qua rồi lại. |
Together the temple mirrors reflect back and forth images that stretch seemingly into eternity. Các tấm kính đền thờ cùng nhau phản chiếu xuôi ngược những hình ảnh dường như kéo dài đến tận vĩnh cửu. |
Now, Wilkerman used that account to write back and forth with a man named Alan Carverton. Wilkerman sử dụng tài khoản đó để trao đổi thư với một người tên Alan Carverton. |
Hammer would travel back and forth from the Soviet Union for the next 10 years. Hammer sẽ đi lại từ Liên Xô trong 10 năm tới. |
20 And the priest must wave them back and forth as a wave offering before Jehovah. 20 Thầy tế lễ phải đưa chúng qua lại như một lễ vật đưa qua đưa lại trước mặt Đức Giê-hô-va. |
Going back and forth between two homes can be tough , especially if parents live far apart . Việc đi lại giữa nhà bố và mẹ có thể là vấn đề khó khăn đấy , nhất là khi bố và mẹ sống xa nhau . |
That's how they ran the booze back and forth. Đó là cách họ luân chuyển rượu lậu. |
The helicopters shuttled back and forth between the plantation and Long Binh, bringing in more paratroopers. Trực thăng bay đi bay lại giữa đồn điền và Long Bình mang thêm lính dù đến. |
I don't know, just a little back and forth. Tôi không biết, chỉ là một chút đối đáp. |
My corporation is used as a conduit to pass information back and forth. Dùng công ty của tôi để đưa thông tin qua lại. |
These spiral around field lines, bouncing back and forth between the poles several times per second. Chúng chuyển động xoắn ốc xung quanh các đường từ, nảy tới lui giữa các cực vài lần mỗi giây. |
All these materials move back and forth under the influence of waves, tides and currents. Tất cả vật liệu này di chuyển qua lại dưới đáy do ảnh hưởng của sóng, thủy triều và dòng chảy. |
Paul Wilkerman and Alan Carverton sent 27 e-mails back and forth to each other. Paul Wilkerman và Alan Carverton đã gửi 27 email cho nhau. |
And stop Zoom from travelling back and forth between our worlds. Và ngăn Zoom khỏi đi qua lại giữa hai thế giới của chúng ta. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ back and forth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới back and forth
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.