Arctic Ocean trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Arctic Ocean trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Arctic Ocean trong Tiếng Anh.
Từ Arctic Ocean trong Tiếng Anh có các nghĩa là Bắc Băng Dương, Bắc Đại Dương, 北大洋, Bắc đại dương, bắc băng dương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Arctic Ocean
Bắc Băng Dươngproper There's going to be no sea ice left in the Arctic Ocean in the summer. Sẽ không còn dải băng nào nữa trong biển Bắc Băng Dương vào mùa hè. |
Bắc Đại Dươngproper (the smallest of the five oceans of the Earth, on and around the North Pole) |
北大洋proper (the smallest of the five oceans of the Earth, on and around the North Pole) |
Bắc đại dươngproper (the smallest of the five oceans of the Earth, on and around the North Pole) |
bắc băng dương
There's going to be no sea ice left in the Arctic Ocean in the summer. Sẽ không còn dải băng nào nữa trong biển Bắc Băng Dương vào mùa hè. |
Xem thêm ví dụ
Soon, an area of sea ice the size of Australia will vanish from the Arctic Ocean. Chẳng mấy chốc, vùng biển băng có diện tích bằng châu Úc sẽ biến mất khỏi Bắc Băng Dương. |
Across most of the Arctic Ocean, there are now just a couple of metres of ice. Dọc phần lớn biển Bắc Cực, giờ đây chỉ còn dày hai mét băng |
The Arctic Ocean is freezing again. Biển Bắc Cực đóng băng lại một lần nữa. |
And things go white as we move out onto the Arctic Ocean. Chuyển qua màu trắng khi chúng tôi ra tới Bắc Băng Dương. |
An ice- free Arctic Ocean may happen in this century. Một Đại dương Bắc Cực không có băng có thể sẽ xuất hiện trong thế kỉ này. |
Each spring, the Arctic Ocean undergoes an extraordinary transformation. Mỗi mùa xuân, vùng biển Bắc Cực lại trải qua một sự biến đổi khủng khiếp. |
This is out at whale camp, on the Arctic Ocean. Đây là ở ngoài trại săn trên Bắc Băng Dương. |
This, of course, is the Arctic Ocean, the floating ice cap. Đây, hẳn rồi, là Bắc Băng Dương, tảng băng nổi Bắc Cực. |
Fridtjof Nansen was the first to make a nautical crossing of the Arctic Ocean, in 1896. Fridtjof Nansen là người đầu tiên thực hiện chuyến hải trình qua Bắc Băng Dương năm 1896. |
Since the late 1950s, British, US and Russian submarines have been patrolling the Arctic Ocean. Kể từ cuối những năm 1950, các tàu ngầm của Anh, Mỹ và Nga đã tiến hành tuần tra biển Bắc Cực. |
Currently, under international law, no country owns the North Pole or the region of the Arctic Ocean surrounding it. Bài chi tiết: Các tuyên bố lãnh thổ ở Bắc Cực Theo luật quốc tế, không nước nào hiện sở hữu Bắc Cực hay vùng Bắc Băng Dương bao quanh nó. |
So, the days of the Arctic Ocean being covered by a continuous sheet of ice seem to have passed. Nên, những ngày mà biển Bắc Cực bị bao phủ bởi một khối băng liên tục có vẻ đã qua đi rồi. |
Reports have also predicted that within a few decades the Arctic Ocean will be entirely free of ice in the summer. Các báo cáo cũng đã dự đoán rằng trong vài thập kỷ Bắc Băng Dương sẽ hoàn toàn hết băng vào các tháng mùa hè. |
This satellite photo from 1980 shows the Arctic Ocean at the end of the summer, when ice cover is at its minimum. Bức ảnh vệ tinh từ năm 1980 này cho thấy cảnh biển Bắc Cực vào cuối mùa hè khi mà diện tích băng là nhỏ nhất. |
The North Pole is slap bang in the middle of the sea, so I'm traveling over the frozen surface of the Arctic Ocean. Cực Bắc nằm ngay chính giữa biển, nên lúc đó là tôi đang đi qua những bề mặt phủ băng của Bắc Băng Dương. |
In mid-August, Tuscaloosa received orders to carry supplies—including aircraft torpedoes, army ammunition, and medical equipment—to Northern Russia, via the Arctic Ocean. Vào giữa tháng 8, Tuscaloosa nhận được lệnh chuyên chở hàng tiếp liệu, bao gồm ngư lôi cho máy bay, đạn dược và vật dụng y tế, sang phía Bắc nước Nga. |
Nansen was a successful polar explorer and used the dogs on his famous voyage across the Arctic Ocean in the equally famous ship Fram. Nansen là một nhà thám hiểm cực thành công và sử dụng những con chó trên chuyến đi nổi tiếng của mình trên khắp Bắc Băng Dương trong con tàu nổi tiếng Fram. |
They used the boats to hunt on inland lakes, rivers and coastal waters of the Arctic Ocean, North Atlantic, Bering Sea and North Pacific oceans. Họ đã sử dụng các tàu thuyền đi săn trên các hồ ở địa phương, các con sông và vùng nước ven biển của Bắc Băng Dương, Bắc Đại Tây Dương, biển Bering và biển Bắc Thái Bình Dương. |
She was commissioned in the Soviet Navy as Murmansk and performed convoy and patrol duty in the Arctic Ocean for the remainder of the war. Nó hoạt động cùng với Hạm đội Bắc Hải quân Liên Xô dưới tên gọi Murmansk, và đã hoạt động tuần tra và hộ tống các đoàn tàu vận tải tại biển Bắc Cực cho đến hết thời gian còn lại của chiến tranh. |
The first people who crossed the Southern Ocean did so for the same reason that the first people went to the Arctic Ocean, to hunt sea mammals. Những người đầu tiên vượt Biển Nam Cực có chung một lý do với những người đầu tiên tới Biển Bắc Cực, là để săn cácl oài thúbiển. |
So there is a faster buildup of heat here, at the North Pole, in the Arctic Ocean, and the Arctic generally than anywhere else on the planet. Vậy sẽ sinh ra một nguồn nhiệt tăng nhanh ở đây tại Bắc Cực, tại Bắc Băng Dương, và Châu Nam Cực nói chung, hơn bất kỳ nơi nào khác trên Trái Đất. |
Rivers are most extensively developed in the north, and the country's major river system is that of the Selenge, which drains via Lake Baikal to the Arctic Ocean. Sông được phát triển rộng rãi nhất ở phía bắc và hệ thống sông chính của quốc gia là sông Selenge chảy qua Hồ Baikal đến Bắc Băng Dương. |
I flew with the team to a temporary camp that is set up every year in the centre of the frozen Arctic Ocean to support expeditions to the Pole. Tôi bay với đội tới một trại tạm thời được dựng lên hàng năm ở trung tâm của Biển Bắc Cực đóng băng để hỗ trợ các chuyến thám hiểm tới vùng cực. |
Nansen's Fram expedition was an 1893–1896 attempt by the Norwegian explorer Fridtjof Nansen to reach the geographical North Pole by harnessing the natural east–west current of the Arctic Ocean. Chuyến thám hiểm Fram của Nansen là chuyến nỗ lực đi thám hiểm trong giai đoạn 1844-1896 của nhà thám hiểm Fridtjof Nansen (người Na Uy) để đến được địa cực của Bắc Cực bằng cách khai thác dòng hải lưu Đông Bắc tự nhiên của Bắc Băng Dương. |
Gravity on the Earth's surface varies by around 0.7%, from 9.7639 m/s2 on the Nevado Huascarán mountain in Peru to 9.8337 m/s2 at the surface of the Arctic Ocean. Trọng lực trên bề mặt Trái Đất dao động vào khoảng 0,7%, từ 9,7639 m/s2 tại núi Nevado Huascarán ở Peru đến 9,8337 m/s2 tại bề mặt của biển Bắc Băng Dương. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Arctic Ocean trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Arctic Ocean
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.