northern trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ northern trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ northern trong Tiếng Anh.
Từ northern trong Tiếng Anh có các nghĩa là bắc, phía bắc, ở phía bắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ northern
bắcadjective noun Maester Wolkan, send ravens to all the northern houses. Học sĩ Wolkan, gửi quạ báo tin cho tất cả các gia tộc phương bắc. |
phía bắcadjective These northern officers may not be so pleasant. Những sĩ quan phía Bắc có thể không được dễ chịu như thế. |
ở phía bắcadjective Looks like it's in northern Manhattan near the bridge. Nó nằm ở phía bắc Manhattan gần cây cầu. |
Xem thêm ví dụ
It also has legal recognition in Nunavik—a part of Quebec—thanks in part to the James Bay and Northern Quebec Agreement, and is recognised in the Charter of the French Language as the official language of instruction for Inuit school districts there. Nó cũng được công nhận về mặt pháp lý tại Nunavik-một phần của Québec-một phần nhờ vào Hiệp định James Bay và Bắc Québec, và được ghi nhận trong Hiến chương ngôn ngữ Pháp là ngôn ngữ chính thức giảng dạy cho các học khu Inuit ở đó. |
By the 19th century, they were the most abundant breed in northern Spain. Vào thế kỷ 19, chúng là giống phổ biến nhất ở miền bắc Tây Ban Nha. |
During the summer of 1951, she engaged in two midshipman training cruises to northern Europe. Trong mùa Hè năm 1951, nó thực hiện hai chuyến đi huấn luyện học viên mới đến Bắc Âu. |
Pol Pot then fled the Khmer Rouge's northern stronghold, but was later arrested and sentenced to lifelong house arrest. Sau đó Pol Pot chạy sang cứ điểm của hắn ở phía bắc, nhưng sau đó bị lãnh đạo quân sự Khmer Đỏ là Ta Mok bắt giữ, và kết án quản thúc tại gia suốt đời. |
In October, the Provisional Government of the Northern Ryukyu Islands was founded, formed by local leaders. Vào tháng 10, Chính phủ Lâm thời Miền Bắc Quần đảo Ryukyu được hình thành từ những lãnh đạo địa phương. |
In 567, he sent Baekje's first mission to Northern Qi; this may have been facilitated by an improved relationship with Goguryeo. Năm 567, ông cử đoàn sứ thần Bách Tế tới Bắc Tề; điều này có thể trở nên thuận tiện sau khi mối quan hệ với Cao Câu Ly được cải thiện. |
Even more significant, churchgoers in the Southern Hemisphere tend to be much more traditional than those in the Northern Hemisphere. Đáng lưu ý hơn nữa là những người giữ đạo ở Nam Bán Cầu có khuynh hướng theo sát truyền thống hơn những người ở Bắc Bán Cầu. |
In response, the Việt Minh pushed on to Lai Châu and toward northern Laos, rather than the Red River Delta. Đáp lại, Việt Minh đã tiến tới Lai Châu và về phía bắc Lào, chứ không phải là Đồng bằng sông Hồng. |
This refers to the northern end of what is now Lake Simcoe, where the Huron had planted tree saplings to corral fish. Điều này ám chỉ đến phần cực bắc của nơi mà hiện là hồ Simcoe, nơi người Huron trồng cây nhỏ để quây cá. |
We were to visit and strengthen the congregations in central and northern Greece. Chúng tôi viếng thăm các hội thánh ở trung bộ và bắc bộ Hy Lạp. |
The northern reaches of this forest lie in Thane city. Khoảng rộng phía Bắc của khu rừng này là quận Thane. |
The Northern Water Tribe... Thủy Tộc Phương Bắc... |
The Hirnantian was named after Cwm Hirnant south of Bala, in northern Wales. Tầng Hirnant được đặt tên theo Cwm Hirnant gần Bala ở miền bắc Wales. |
Minor uninhabited islands around Zakynthos included in the municipality and regional unit are: Marathonisi, Pelouzo, Agios Sostis in the Laganas bay; Agios Nikolaos, near the eponymous harbor on the northern tip; and Agios Ioannis near Porto Vromi on the western coast. Các hòn đảo nhỏ không người ở nằm xung quanh Zakynthos được quản lý trong cùng một khu tự quản và đơn vị thuộc vùng là Marathonisi, Pelouzo và Agios Sostis tại vịnh Laganas, Agios Nikolaos gần bến cảng cùng tên ở mũi phía bắc, và Agios Ioannis gần Porto Vromi tại bờ biển phía tây. |
Some pure flocks continue to be used for dairying and produce milk for consumers with allergy to cows’ milk, ice-cream, and speciality cheeses in northern England and Canada. Một số đàn thuần chủng tiếp tục được sử dụng để sản xuất sữa và sản xuất sữa cho người tiêu dùng bị dị ứng với sữa bò, kem, pho mát và đặc sản ở miền bắc nước Anh và Canada. |
Tiswin, or niwai is a mild, fermented, ceremonial beverage produced by various cultures living in the region encompassing the southwestern United States and northern Mexico. Tiswin, hay niwai là một loại đồ uống lên men nhẹ được dùng trong nghi lễ, nó được nhiều nền văn hóa từ vùng tây nam Hoa Kỳ và miền Bắc México sử dụng. |
The northern 130 km (81 mi) section opened on 12 March 2011 (although opening ceremonies were canceled due to the 2011 Tōhoku earthquake and tsunami), enabling through-services to Shin-Osaka (and with a change of train, Tokyo). Đoạn phía bắc 130 km (81 mi) hoàn thành vào 12 tháng 3 năm 2011 giúp cho tàu hoạt động liên tục từ Shin-Osaka (và những tàu đổi chuyến từ Tokyo). |
Central Asia's other major mountain range, the Tian Shan, skirts northern Tajikistan. Dãy núi chính khác của Trung Á, dãy Thiên Sơn, viền phía bắc Tajikistan. |
These nations, together with the Commonwealth of the Northern Mariana Islands, formerly composed the Trust Territory of the Pacific Islands, a United Nations trusteeship administered by the United States Navy from 1947 to 1951 and by the U.S. Department of the Interior from 1951 to 1986 (to 1994 for Palau). Các quốc gia có chủ quyền kể trên từng là một phần tử của Lãnh thổ Ủy thác Quần đảo Thái Bình Dương, một lãnh thổ ủy thác Liên Hiệp Quốc do Hải quân Hoa Kỳ quản lý từ năm 1947 đến năm 1951 và Bộ Nội vụ Hoa Kỳ quản lý từ năm 1951 đến 1986 (đối với Palau là đến năm 1994). |
The district includes the southern banks of the Havel river and the northern parts of the Fläming (a wooded hill chain). Huyện này bao gồm bờ nam của sông Havel và khu vực phía bắc của Fläming (một dãy đồi rừng). |
The remaining services are to primary airports in Northern Norway, and services from Sandefjord Airport, Torp and Bergen Airport, Flesland to other primary airports, and some international services from Oslo/Gardermoen, Sandefjord/Torp, Kristiansand/Kjevik, Stavanger/Sola, Bergen/Flesland and Trondheim/Værnes. Các dịch vụ còn lại bao gồm các dịch vụ bay trên các sân bay chính ở miền Bắc Na Uy, và các dịch vụ từ Sân bay Sandefjord, Torp đến các sân bay chính khác, và một số các dịch vụ quốc tế từ Oslo / Gardermoen, Sandefjord / Torp, Kristiansand / Kjevik, Stavanger / Sola, Bergen / Flesland và Trondheim / Vaernes. |
February 15 – New Jersey becomes the last of the northern United States to abolish slavery. 15 tháng 2 - New Jersey trở thành bang phía bắc cuối cùng xóa bỏ chế độ nô lệ. |
The CDC indicates that over the past century, plague in the U.S. has been most common in the areas of northern New Mexico, northwestern Arizona and southern Colorado. CDC chỉ ra rằng trong thế kỷ qua, bệnh dịch hạch ở Hoa Kỳ đã phổ biến nhất ở các khu vực phía bắc New Mexico, tây bắc Arizona và miền nam Colorado. |
The Northern Football Alliance was founded in 1890 as a single league, with a membership of seven teams. Northern Football Alliance được thành lập năm 1890, chỉ có 1 hạng đấu gồm 7 đội. |
The competition was extended in 1985 when an extra age group, the Under 14 (Junior) section was introduced and again the first champions were from Scotland, as Rangers won the Northern Ireland Youth Soccer Tournament at that age level. Giải đấu đã được mở rộng vào năm 1985, khi thêm một nhóm tuổi dưới 14 (Junior) và một lần nữa các nhà vô địch đầu tiên đến từ Scotland, đó là Rangers FC giành Milk Cup ở độ tuổi đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ northern trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới northern
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.