antagonize trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ antagonize trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antagonize trong Tiếng Anh.

Từ antagonize trong Tiếng Anh có các nghĩa là gây mối thù địch, chống lại, gây nên đối kháng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ antagonize

gây mối thù địch

verb

chống lại

verb

I antagonized the situation.
Anh đã chống lại tình hình.

gây nên đối kháng

verb

Xem thêm ví dụ

And I wanted to hide from the world I'd rejected for so long -- people who had no reason at all to give me a second chance after a lifetime of antagonism.
Và tôi rất muốn chạy trốn khỏi thế giới mà tôi đã chống lại từ quá lâu rồi khỏi những người mà chẳng có lý do gì chấp nhận tôi lần nữa sau cả quãng thời gian dài chống đối ấy.
This continuing antagonism has led to several far-reaching reforms, resulting in a transition from a unitary to a federal arrangement during the period from 1970 to 1993.
Sự đối lập liên tục này dẫn đến một vài cải cách sâu rộng, kết quả là chuyển đổi Bỉ từ một nhà nước đơn nhất sang nhà nước liên bang trong giai đoạn từ 1970 đến 1993.
I antagonized the situation.
Anh đã chống lại tình hình.
“Anger” is a general term describing a strong feeling or reaction of displeasure and antagonism.
“Sự nóng giận” là một từ ngữ thông dụng để diễn tả một tình cảm mạnh mẽ hoặc một phản ứng bất bình và đối lập.
In Singapore, the antagonism between the races led to the 1964 Race Riots which contributed to the separation of Singapore from Malaysia on 9 August 1965.
Tại Singapore, đối kháng giữa các chủng tộc dẫn đến bạo động vào năm 1964, góp phần khiến Singapore tách khỏi Malaysia vào năm 1965.
Directives were not to burn any houses or we would antagonize the population, which would help the Vietcong.
Các chỉ thị không được đốt bất cứ ngôi nhà nào hoặc chúng ta sẽ chống đối dân chúng sẽ giúp ích cho Việt Cộng.
Others were offended because the Dalai Lama was not invited to the first two days for fear of antagonizing China.
Những phái đoàn khác thì bực bội vì người ta không mời Dalai Lama đến dự hai ngày đầu của hội nghị bởi sợ chọc giận Trung Quốc.
Kuchlug fled southwards to Kashgar, however, his previous acts of pillaging and burning harvests in Kashgar when he first captured the town, his anti-Muslim policies, as well as the billeting of his troops on local households, had antagonized the people of Kashgar.
Khuất Xuất Luật chạy về phía nam đến Kashgar, tuy nhiên hành vi cướp bóc và đốt phá trước đây khi ông chiếm được thành, chính sách chống Hồi giáo của ông, cũng như việc quân đội của ông trú chân tại các hộ dân bản địa, đã khiến người dân Kashgar trở nên đối kháng với ông.
We should never antagonize people by insisting that they talk with us or accept our point of view.
Chúng ta không nên làm chủ nhà bực bội bằng cách bắt họ phải tiếp chuyện hoặc chấp nhận quan điểm của ta.
However, despite the support given to the Imperial Court by samurai, many of the early Meiji reforms were seen as detrimental to their interests: the creation of a conscript army made of commoners, as well as the loss of hereditary prestige and stipends antagonized many former samurai.
Tuy vậy, bất chấp sự ủng hộ triều đình của tầng lớp samurai, nhiều cải cách đầu thời Minh Trị bất lợi cho lợi ích của họ: thành lập quân đội theo chế độ nhập ngũ từ dân thường. cũng như mất đi uy tín và lương bổng cha truyền con nối đã tạo nên sự đối kháng với rất nhiều cựu samurai.
On April 20, 1914, a general fire-fight occurred between strikers and troops, which was antagonized by the troops and mine guards.
Vào ngày 20 tháng 4 năm 1914, một trận hỏa hoạn chung xảy ra giữa các tiền đạo và quân đội, bị quân đội và lính canh phản đối.
There had been an antagonism between Erdoğan and Gülen for some time: Hakan Şükür, who is often regarded as a disciple of Gülen, had resigned his post in Justice and Development Party on 16 December.
Gần đây đã có những đối kháng giữa Erdoğan và Gülen: Hakan Şükür, thường được xem là đồ đệ của Gülen, đã từ bỏ chức vụ trong đảng Công lý và Phát triển vào ngày 16 tháng 12.
The Everlasting Yea is Carlyle's name in the book for the spirit of faith in God in an express attitude of clear, resolute, steady, and uncompromising antagonism to the Everlasting No, and the principle that there is no such thing as faith in God except in such antagonism against the spirit opposed to God.
“Sự lặp lại của tiếng có” là một cái tên do Carlyle đặt ra trong tác phẩm để ám chỉ đức tin vào Chúa trời về thái độ rõ ràng, quyết đoán, ổn định, và không thỏa hiệp tính đối lập của nó với “Sự lặp lại của tiếng không”, và nguyên tắc không có gì được gọi là đức tin vào Chúa trời ngoại trừ sự đối lập chống lại những tâm hồn không tin vào Đức Chúa trời.
If this can be done without embarrassing or antagonizing the householder it can be effective, but it should be done sparingly.
Nếu có thể dùng phương pháp này mà không làm người đọc lúng túng hay khó chịu, thì đây là một phương pháp hữu hiệu, tuy nhiên chỉ nên dùng thỉnh thoảng mà thôi.
During the 1951–52 Congressional investigation into Katyn, Bissell defended his action before the United States Congress, arguing it was not in the U.S. interest to antagonize an ally (the USSR) whose assistance the nation needed against the Empire of Japan.
Trong cuộc điều tra năm 1951–1952 của Nghị viện về vụ Katyn, Bissel đã bảo vệ hành động của mình trước Quốc hội, cho rằng việc gây ra sự thù địch từ một đồng minh (Liên Xô) không mang lại lợi ích cho nước Mỹ, và Mỹ vẫn cần sự hỗ trợ của Liên Xô để chống lại Nhật Bản.
But Wild Hunt heavily abuses its authority by killing innocent civilians for their own plans, antagonizing both the Jaegars and Night Raid.
Tuy nhiên, Wild Hunt nhiều lạm dụng quyền lực của mình bằng cách giết chết những người dân vô tội cho vui, làm Wild Hunt trở thành kẻ thù của cả Jaegers và Night Raid.
Although it had its monarch in London, the Colonial Office opposed as "premature" and "pretentious" the term "kingdom", as it was felt it might antagonize the United States.
Mặc dù có quân chủ tại Luân Đôn, song Bộ Thuộc địa phản đối "hấp tấp" và "khoe khoang" thuật ngữ "vương quốc", do lo ngại gây phản kháng từ Hoa Kỳ.
It would be counterproductive to antagonize a person who, if approached tactfully, might listen to our message. —2 Corinthians 6:3.
Sẽ chẳng ích lợi gì khi làm cho một người có ác cảm, nếu người đó được tiếp xúc tế nhị hơn, có lẽ họ đã lắng nghe thông điệp.—2 Cô-rinh-tô 6:3.
Bible commentator Heinrich Meyer says that the antagonism of some Corinthians was possibly based “on the philosophic ground that the restoration of the matter of the body was impossible.”
Một người bình luận về Kinh-thánh là Heinrich Meyer nói rằng có lẽ một số người Cô-rinh-tô đã phản đối vì họ dựa “vào lý lẽ triết học là sự tạo lại các chất liệu của thân thể không thể nào xảy ra được”.
Class conflict, frequently referred to as "class warfare" or "class struggle", is the tension or antagonism which exists in society due to competing socioeconomic interests and desires between people of different classes.
Đấu tranh giai cấp, hay còn gọi là mâu thuẫn giai cấp, là sự căng thẳng hoặc đối kháng tồn tại trong xã hội do cạnh tranh về lợi ích kinh tế xã hội và mong muốn giữa người dân của các tầng lớp khác nhau.
To Marx, a class is a group with intrinsic tendencies and interests that differ from those of other groups within society, the basis of a fundamental antagonism between such groups.
Đối với Marx, một giai cấp là một nhóm người với khuynh hướng nội tại và lợi ích khác với những người của các nhóm khác trong xã hội, tạo tiền đề cho sự đối lập cơ bản giữa các nhóm người như vậy.
He or she then locates the "Mother", where he or she learns of the ongoing antagonism between the "Architect" and the "Mother" and finds out that the "Architect" had been the one who had awakened the archdemon from the main game after a failed experiment.
Rồi cả nhóm tiếp tục truy lùng "Mother", nơi mà nhân vật chính biết được về sự liên đới giữa "Architect" và "Mother" và phát hiện ra rằng chính "Architect" từng là kẻ đã đánh thức loài quỷ dữ dưới dạng rồng Archdemon từ phần game chính sau một cuộc thử nghiệm không thành công.
It is known that Wolverine and Sabretooth were participants of the Cold War supersoldier program Weapon X, and that Sabretooth saw Wolverine as competition and therefore antagonized him.
Người ta đều biết cả Wolverine và Sabretooth cùng tham gia chương trình Vũ khí hạng nặng Chiến tranh lạnh Weapon X, Sabretooth nhận thấy Wolverine là một đối thủ cạnh tranh nên luôn tìm cách phản đối hay giết anh ta.
While Cuba remained plagued by high unemployment and limited water infrastructure, Batista antagonized the population by forming lucrative links to organized crime and allowing American companies to dominate the Cuban economy, especially sugar-cane plantations and other local resources.
Trong khi Cuba vẫn còn khó khăn do tỷ lệ thất nghiệp cao và hạn chế về cơ sở hạ tầng nước, Batista bị dân chúng phản đối do việc ông ta thiết lập các mối quan hệ có lợi với tội phạm có tổ chức và cho phép các công ty Hoa Kỳ chi phối kinh tế Cuba.
Spirits carry with them from earth their attitudes of devotion or antagonism toward things of righteousness (see Alma 34:34).
Các linh hồn mang theo với họ từ thế gian thái độ nhiệt thành hay chống đối với những điều ngay chính (xin xem An Ma 34:34).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antagonize trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.