Antarctica trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Antarctica trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Antarctica trong Tiếng Anh.
Từ Antarctica trong Tiếng Anh có các nghĩa là Châu Nam Cực, 洲南極, Nam Cực, châu Nam Cực, châu nam cực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Antarctica
Châu Nam Cựcproper (southernmost continent) I want to move to Antarctica. Tôi muốn chuyển đến châu Nam cực |
洲南極proper (southernmost continent) |
Nam Cựcnoun I want to move to Antarctica. Tôi muốn chuyển đến châu Nam cực |
châu Nam Cựcproper I want to move to Antarctica. Tôi muốn chuyển đến châu Nam cực |
châu nam cực
I want to move to Antarctica. Tôi muốn chuyển đến châu Nam cực |
Xem thêm ví dụ
In East Antarctica, the ice sheet rests on a major land mass, while in West Antarctica the bed can extend to more than 2,500 m below sea level. Ở Đông Nam Cực, lớp băng nằm trên một vùng đất rộng lớn, trong khi ở Tây Nam Cực, giường có thể kéo dài tới 2.500 m so với mực nước biển. |
Data collected in 2007 by an international team of investigators through satellite-based radar measurements suggests that the overall ice-sheet mass balance in Antarctica is increasingly negative. Dữ liệu thu thập được trong năm 2007 của một nhóm các nhà điều tra quốc tế thông qua các phép đo radar dựa trên vệ tinh cho thấy sự cân bằng khối lượng băng rộng ở Nam Cực đang ngày càng tiêu cực.. |
This hut was built by Robert Falcon Scott and his men when they first came to Antarctica on their first expedition to go to the South Pole. Nó được dựng bởi Robert Falcon Scott và người của ông ấy khi họ mới tới Châu Nam Cực trên chuyến đi đầu tiên của họ tới Cực Nam. |
On January 5, 1841, the British Admiralty's Ross expedition in the Erebus and the Terror, three-masted ships with specially strengthened wooden hulls, was going through the pack ice of the Pacific near Antarctica in an attempt to determine the position of the South Magnetic Pole. Vào ngày 5 tháng 1 năm 1841, chuyến thám hiểm Ross của Hải quân Anh bằng các con tàu Erebus và Terror, những chiếc tàu ba chiếc với thân tàu bằng gỗ tăng cường đặc biệt, đã đi qua các tảng băng của Thái Bình Dương gần Nam Cực để xác định vị trí của Nam Đảo Magnetic Cây sào. |
Antarctica is so utterly remote and inhospitable that no people ever settled here. Nam Cực vô cùng xa xôi và không thể sống được đến nỗi không ai từng định cư được ở đây. |
One location that would require such siege tactics was Mount Erebus, Antarctica's most active volcano. Một địa điểm yêu cầu các kiểu chiến thuật vây hãm như vậy là Erebus - ngọn núi lửa hoạt động mạnh nhất Nam Cực. |
We recently expanded our research facility in Antarctica... in the hope of developing cheap, renewable sources of energy... that we might eliminate the world's reliance on fossil fuels. Gần đây chúng tôi đã mở rộng nghiên cứu ở Nam cực với hy vọng giảm chi phí phát triển, chuyển đổi các nguồn năng lượng loại bỏ việc dựa quá nhiều vào nhiên liệu hóa thạch. |
Fossilised remains of sauropods have been found on every continent, including Antarctica. Hóa thạch còn lại của Sauropoda đã được tìm thấy trên mọi lục địa, bao gồm cả Nam cực. |
Come with me to the bottom of the world, Antarctica, the highest, driest, windiest, and yes, coldest region on Earth -- more arid than the Sahara and, in parts, colder than Mars. Hãy đi cùng tôi tới điểm tận cùng thế giới, Nam Cực, chốn cao nhất, khô nhất, gió mạnh nhất, và vâng, lạnh lẽo nhất trên thế giới -- khô cằn hơn cả sa mạc Sahara và, ở vài điểm, còn lạnh lẽo hơn sao Hỏa. |
Antarctica, if you include the ice shelves, is twice the size of Australia -- it's a big place. Châu Nam Cực, nếu bạn tính luôn cả các rặng đá này, thì sẽ gấp đôi châu Úc -- là 1 nơi rất rộng lớn. |
Messner has crossed Antarctica on skis, together with fellow explorer Arved Fuchs. Messner đã vượt Nam Cực trên ván trượt tuyết, cùng với nhà thám hiểm Arved Fuchs. |
The Queen Elizabeth Islands contain approximately 14% of the global glacier and ice cap area. (excluding the inland and shelf ice sheets of Greenland and Antarctica). Quần đảo Nữ hoàng Elizabeth chứa khoảng 14% diện tích các sông băng và vùng băng đá toàn cầu ngoài dải băng nội lục tại Greenland và Nam Cực. |
Only 1% of Antarctica is free of ice, and most of that bare rock is here. Chỉ 1% Nam Cực không bị băng bao phủ và ở đây hầu hết gồm các tảng đá trơ tụi. |
Specific research study performed in 2009 shows that the best possible location for ground-based observatory on Earth is Ridge A — a place in the central part of Eastern Antarctica. Nghiên cứu cụ thể được thực hiện trong năm 2009 cho thấy vị trí tốt nhất có thể cho đài thiên văn trên mặt đất là Ridge A - một nơi nằm ở trung tâm của Nam Cực Đông. |
This prevents temperatures in the Arctic regions from reaching the extremes typical of the land surface of Antarctica. Điều này làm cho nhiệt độ ở vùng Bắc Cực không đạt tới mức cực đại như bề mặt đất liền ở Nam Cực. |
At this point, humans were dispersed across all of the continents (except Antarctica), and the Neolithic Revolution was ongoing. Từ thời điểm đó, loài người đã phân tán ra khắp mọi lục địa, ngoại trừ châu Nam Cực, và Cách mạng đồ đá mới đang xảy ra. |
We slept in a tent that was very low to the ground, because the winds on Antarctica were so extreme, it would blow anything else away. Chúng tôi ngủ trong 1 cái lều được căng rất thấp. Bởi vì gió ở Nam Cực rất mạnh, nó có thể thổi tung mọi thứ. |
Antarctica is colder than the Arctic for three reasons. Nam Cực lạnh hơn Bắc Cực vì 3 lý do. |
Most of the islands lie near the southeast edge of the largely submerged continent centred on New Zealand called Zealandia, which was riven from Australia 60–85 million years ago and from Antarctica between 130 and 85 million years ago. Hầu hết các hòn đảo nằm gần rìa phía đông nam của lục địa ngầm dưới đáy biển của tiểu New Zealand được gọi là Zealandia, được chia tách ra khỏi Úc từ khoảng 60-85.000.000 năm trước và chia tách khỏi Nam Cực từ giữa 85-130 triệu năm trước. |
So, this huge floating ice shelf the size of Alaska comes from West Antarctica. Thế, cái tầng băng trôi lớn này bằng kích thước của Alaska đến từ Tây Nam Cực |
Here is some picture of Antarctica and a picture of Olympus Mons, very similar features, glaciers. Đây là một số hình ảnh châu Nam cực và một hình ảnh của Olympus Mons, có những điểm chung, những dòng sông băng. |
The longest blue whale on record was a 108-foot [33 m] adult female caught in Antarctica. Con cá voi xanh được ghi nhận là dài nhất có chiều dài 33m, thuộc giống cái, bắt được ở Nam Cực. |
Ants are found on all continents except Antarctica, and only a few large islands, such as Greenland, Iceland, parts of Polynesia and the Hawaiian Islands lack native ant species. Kiến được tìm thấy trên tất cả các lục địa trừ Nam Cực, và chỉ có một vài quần đảo lớn như Greenland, Iceland, các phần của Polynesia và Hawaii thì không có các loài kiến bản địa. |
Indeed, the researchers picked this site because ice and snow accumulates here 10 times faster than anywhere else in Antarctica. Thật vậy, các nhà nghiên cứu chọn địa điểm này bởi vì băng và tuyết tích tụ ở đó nhanh gấp 10 lần bất kì điểm nào khác ở Nam Cực. |
The prehistoric breakup of the supercontinent Gondwana separated the Madagascar–Antarctica–India landmass from the Africa–South America landmass around 135 million years ago. Việc siêu lục địa Gondwana vỡ vào thời tiền sử đã phân tách đại lục Madagascar-châu Nam Cực-Ấn Độ khỏi lục địa châu Phi-Nam Mỹ khoảng 135 triệu năm trước. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Antarctica trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Antarctica
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.