antelope trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ antelope trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antelope trong Tiếng Anh.
Từ antelope trong Tiếng Anh có các nghĩa là linh dương, loài linh dương, Linh dương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ antelope
linh dươngnoun (mammal of the family Bovidae) It like when a lion preys upon an antelope. Như khi 1 con sư tử rình 1 con linh dương. |
loài linh dươngnoun These are lechwe - antelope with hooves that splay widely, enabling them to move its speed through the water. Đó là loài linh dương - với những chiếc móng rộng cho phép chúng có thể di chuyển nhanh nhẹn qua những vũng nước. |
Linh dươngnoun (term referring to many even-toed ungulate species) It like when a lion preys upon an antelope. Như khi 1 con sư tử rình 1 con linh dương. |
Xem thêm ví dụ
It was formerly classified in the Antilopinae subfamily, but morphological and molecular evidence led to it being placed in its own subfamily, Pantholopinae, closely allied to goat-antelopes of the subfamily Caprinae. Trước đây nó được đặt trong phân họ Antilopinae nhưng bằng chứng hình thái học và phân tử dẫn đến nó được đặt trong phân họ riêng của mình, Pantholopinae, gần tương tự với dê cừu của phân họ Caprinae. |
Antelope rescued 44 of the U-31's crew, one of whom died on board, and returned them to the Clyde. Antelope cứu vớt 44 người trong số thủy thủ của U-31, trong đó một người qua đời trên tàu, và đưa họ quay trở lại Clyde. |
In sub-Saharan Africa, at least 92 prey species have been documented in leopard scat including rodents, birds, small and large antelopes, hyraxes and hares, and arthropods. Ở châu Phi cận Sahara, ít nhất 92 loài con mồi đã được ghi nhận trong chế độ ăn của loài báo bao gồm loài gặm nhấm, chim, linh dương nhỏ và lớn, Hyrax và thỏ rừng, và động vật chân đốt. |
It is the height of the wildebeest migration, and tens of thousands of these ungainly antelope graze peacefully to the south of us. Đây là giai đoạn cao điểm trong mùa di trú của loài linh dương đầu bò và hàng chục ngàn con linh dương xấu xí này yên lành ăn cỏ ở phía nam chúng tôi. |
Antelope joined the 3rd Destroyer Flotilla, with the job of escorting the capital ships of the Home Fleet. Antelope gia nhập Chi hạm đội Khu trục 3 với nhiệm vụ hộ tống các tàu chiến chủ lực của Hạm đội Nhà. |
15 When a nearby lion roars on the African savanna, antelope may react by running away at top speed until they are out of danger. 15 Khi một con sư tử ở gần mà rống hay gầm thét trên hoang mạc Phi Châu, linh dương có thể phản ứng bằng cách chạy thật nhanh để thoát khỏi vùng nguy hiểm. |
Look, the tigers are just playing tag with the antelope. Cọp chỉ chơi với sơn dương |
This was 50, 000 years ago, so it may have wiped out a few buffalo or antelope, or something like that out in the desert, but it probably would not have caused global devastation. Đây là khoảng 50, 000 năm trước, vì vậy nó có lẽ đã hủy diệt một vài con trâu hay sơn dương, hay cái gì tương tự trong sa mạc, nhưng nó không gây ra thảm họa toàn cầu. |
Waterbuck are slower than other antelopes in terms of the rate of maturity. Linh dương Waterbuck chậm hơn so với linh dương khác về tỷ lệ trưởng thành. |
Reports of sightings in Chad and Niger remain unsubstantiated, despite extensive surveys carried out throughout Chad and Niger from 2001 to 2004 in an effort to detect antelopes in the Sahel and the Sahara. Báo cáo được trông thấy tại Tchad và Niger vẫn vô căn cứ, mặc dù những cuộc điều tra bao quát được thực hiện xuyên suốt Tchad và Niger từ 2001 đến 2004 trong nỗ lực phát hiện linh dương tại dãy Sahel và hoang mạc Sahara. |
Two new kinds of whales have been discovered, along with two new antelopes, dozens of monkey species and a new kind of elephant -- and even a distinct kind of gorilla. Hai loài cá voi mới vừa được tìm thấy cùng với hai loài linh dương mới, mười hai loài khỉ và một loài voi mới -- và thậm chí cả một loài khỉ đột riêng. |
Surveys begun in 2005 by WCS in partnership with the semi-autonomous government of Southern Sudan revealed that significant, though diminished wildlife populations still exist, and that, astonishingly, the huge migration of 1.3 million antelopes in the southeast is substantially intact. Các nghiên cứu bắt đầu năm 2005 do Hội Bảo tồn động vật hoang dã (WCS)cộng tác với chính phủ khu tự trị Miền Nam Sudan đã khám phá nhiều điều có ý nghĩa, việc suy giảm số lượng động vật hoang dã là có thực, nhưng đáng kinh ngạc là số linh dương di trú lên tới 1,3 triệu con ở phía đông nam vẫn chưa hề bị tách động. |
His followers, known as Rajneeshees, settled en bloc in Antelope, Oregon and were able to elect a majority of the town councillors. Những người theo ông đã định cư thật đông tại Antelope, Oregon và đã có thể bầu lên đa số các thành viên hội đồng thị trấn. |
The dwarf antelopes are sometimes placed in a separate subfamily, Neotraginae, and live entirely in sub-Saharan Africa. Các loài linh dương lùn đôi khi được đặt trong một phân họ riêng biệt với tên gọi là bộ Linh dương lùn (Neotraginae) và sống hoàn toàn ở vùng cận Sahara thuộc châu Phi. |
It makes no sense to have the antelope over there, dead, and the people who want to eat it 50 miles away. Chẳng có nghĩa gì khi để con linh dương kia chết và tộc người muốn ăn nó cách đó 50 dặm. |
If threatened, the herd flees as a single file, reaching speeds of up to 80 km/h (50 mph), making it one of the fastest antelopes. Nếu bị đe dọa, đàn chạy trốn như một mũi tên với việc đạt tốc độ lên đến 80 km/h (50 mph) làm cho chúng trở thành một trong những loài linh dương nhanh nhất. |
The competing Hawker Hart and Avro Antelope prototypes had been flying for over a year by this time and the Hart had received an initial production order in June 1929. Tuy nhiên, cuộc cạnh tranh giữa mẫu thử Hawker Hart và Avro Antelope đã diễn ra từ một năm trước, và Hart đã nhận được đơn đặt chế tạo ban đầu vào tháng 6/1929. |
Ilyumzhinov created the only reserve in Europe where it is possible to see relict saiga antelope. Ilyumzhinov đã tạo ra khu bảo tồn duy nhất ở châu Âu, nơi có thể nhìn thấy linh dương Saiga. |
Judging by the landmarks, the antelope were five or six miles to the west when they turned northward. Ước lượng theo mốc nhìn từ xa thì bầy sơn dương đã chạy năm hoặc sáu dặm về phía tây khi chúng quẹo lên phía bắc. |
After the cruiser Liverpool was damaged by Italian torpedo bombers, Antelope was dispatched from the convoy to tow Liverpool back to Gibraltar, with the destroyer Westcott as escort. Sau khi tàu tuần dương Liverpool bị hư hại bởi các máy bay ném bom-ngư lôi Ý, Antelope được cho tách ra khỏi đoàn tàu vận tải để kéo Liverpool quay trở lại Gibralta, có tàu khu trục HMS Westcott hộ tống. |
In the western part of the United States a female antelope was observed successfully defending her kid from a timber wolf, her sharp hoofs injuring his hindquarters and knocking out his teeth. Người ta quan sát thấy ở miền tây Hoa Kỳ có một loại sơn dương cái chống cự nổi một con chó sói để bảo vệ con nhỏ của nó và đến đỗi làm con chó sói gẫy răng và bị thương phía sau vì móng chân bén nhọn của con sơn dương cái. |
Reduced to a speed of 4 knots (7.4 km/h), Liverpool had to be taken under tow by the destroyer Antelope. Với tốc độ bị giảm chỉ còn 4 hải lý một giờ (7,4 km/h), Liverpool phải được Antelope kéo đi. |
“I saw fifty deer if I saw one, and antelope, squirrels, rabbits, birds of all kinds. Vừa thấy một con nai là Bố thấy liền năm mươi con, rồi thì linh dương, sóc, thỏ và đủ thứ chim. |
In June, she escorted the damaged destroyers HMS Antelope and HMS Electra (which had collided with each other whilst escorting HMS Ark Royal during air attacks on Trondheim) back to port. Đến tháng 6, nó hộ tống các tàu khu trục HMS Antelope và HMS Electra bị hư hại, vốn va chạm với nhau đang khi hộ tống cho tàu sân bay HMS Ark Royal trong chiến dịch không kích Trondheim, quay trở về cảng. |
In addition, the fossil genus Qurliqnoria, from the Miocene of China, is thought to be an early member of the Pantholopinae, which diverged from the goat-antelopes around this time. Ngoài ra, hóa thạch chi Qurliqnoria, từ Miocene ở Trung Quốc, được cho là một thành viên ban đầu của Pantholopinae,, tách ra từ linh dương cừu khoảng thời gian này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antelope trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới antelope
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.