antediluvian trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ antediluvian trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antediluvian trong Tiếng Anh.
Từ antediluvian trong Tiếng Anh có các nghĩa là cổ, cũ kỹ, người cũ kỹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ antediluvian
cổadjective pronoun noun |
cũ kỹadjective |
người cũ kỹadjective |
Xem thêm ví dụ
Indeed, Noah spoke out boldly as a herald of God’s warning to those antediluvians, but “they took no note until the flood came and swept them all away.” —Matthew 24:36-39. Thật thế, Nô-ê đã dạn dĩ rao báo lời cảnh cáo của Đức Chúa Trời với những người trước thời Nước Lụt, nhưng họ “không ngờ chi hết, cho đến khi nước lụt tới mà đùa đem đi hết thảy” (Ma-thi-ơ 24:36-39). |
In antediluvian times, when the lives of men were greatly prolonged, some were called to act at comparatively tender years. Trước thời kỳ hồng thủy, khi loài người được sống rất lâu, một số người được kêu gọi để phục vụ vào tuổi khá trẻ. |
2 The faith-inspiring acts of godly antediluvians, patriarchs, and Moses prompt Jehovah’s modern-day witnesses to serve God in faith. 2 Những hành động đầy đức tin của những người trước thời Nước Lụt, các tộc trưởng và Môi-se thúc đẩy Nhân-chứng Giê-hô-va thời nay phụng sự Đức Chúa Trời với đức tin. |
(Genesis 6:5-11) Since those wicked antediluvians were misusing God’s blessings, he acted properly in wiping the earth clean of them, especially since they ignored the warnings of the “preacher of righteousness,” Noah. —2 Peter 2:5. Vì những người ác trước trận Nước Lụt đã lạm dụng ân phước của Đức Chúa Trời nên Ngài đã hành động rất đúng trong việc tẩy sạch chúng khỏi trái đất, nhất là khi chúng chẳng thèm nghe lời răn bảo của “thầy giảng đạo công-bình” Nô-ê (II Phi-e-rơ 2:5). |
16 Noah lived through the last days of the antediluvian world. 16 Nô-ê sống qua những ngày cuối cùng của thế gian trước thời Hồng thủy. |
(2 Peter 2:4, 5; Genesis 6:1-9) Though he spoke boldly as a herald proclaiming God’s warning to the antediluvians, “they took no note until the flood came and swept them all away.” Mặc dù ông nói một cách dạn dĩ với tư cách một người rao báo sự cảnh cáo của Đức Chúa Trời cho những người trước thời Nước Lụt, nhưng “người ta không ngờ chi hết cho đến khi nước lụt tới mà đùa đem đi hết thảy” (Ma-thi-ơ 24:36-39). |
(2 Peter 2:5) In their worldly wisdom, those ungodly antediluvians undoubtedly scoffed at what Noah preached and called him foolish, unrealistic, and impractical. Trong sự khôn ngoan theo thế gian của họ, những kẻ không tin kính này vào thời trước trận Nước Lụt, chắc hẳn đã nhạo báng sự rao giảng của Nô-ê, và cho rằng ông điên rồ, thiếu thực tiễn và không thực tế. |
What went wrong with that antediluvian society? Xã hội trước đại hồng thủy đã có những vấn đề gì? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antediluvian trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới antediluvian
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.