anarchy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anarchy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anarchy trong Tiếng Anh.
Từ anarchy trong Tiếng Anh có các nghĩa là tình trạng vô chính phủ, tình trạng hỗn loạn, sự hỗn loạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anarchy
tình trạng vô chính phủnoun (absence of any form of political authority or government) I think what's happening now is more than temporary anarchy. Tôi nghĩ chuyện xảy ra bây giờ giống một tình trạng vô chính phủ hơn. |
tình trạng hỗn loạnnoun Just enough stability to keep it from collapsing into anarchy. Chỉ cần đủ sự ổn định... để nó không bị rơi vào tình trạng hỗn loạn. |
sự hỗn loạnnoun Unlimited freedom would mean anarchy in society. Tự do vô hạn sẽ gây ra sự hỗn loạn trong xã hội. |
Xem thêm ví dụ
It's total anarchy around here. Quá là hỗn độn. |
Introduce a little anarchy upset the established order and everything becomes chaos. Mang đến một chút hỗn loạn, đảo lộn các trật tự sẵn có. Và mọi thứ trở thành một mớ hỗn độn. |
At the conclusion of the Fronde, the whole country, weary of anarchy and disgusted with the nobles, came to look to the king's party as the party of order and settled government, and thus the Fronde prepared the way for the absolutism of Louis XIV. Vào lúc kết thúc Fronde, toàn bộ đất nước mệt mỏi trước tình trạng hỗn loạn và phẫn nộ với giới quý tộc, tất thảy đều coi phe cánh của nhà vua như là đại diện cho một chính phủ trật tự và ổn định, và do đó sự biến Fronde đã dọn đường cho chính thể chuyên chế của vua Louis XIV. |
Unlimited freedom would mean anarchy in society. Tự do vô hạn sẽ gây ra sự hỗn loạn trong xã hội. |
Stephen's reign was marked by the Anarchy, a civil war with his cousin and rival, the Empress Matilda. Thời đại của Stephen ghi dấu ấn bởi thời kì hỗn loạn, một cuộc nội chiến với người em họ và đối thủ của ông, Hoàng hậu Matilda. |
Do they see themselves as some sort of force of anarchy ? Họ có thấy tự họ chính là lực lượng vô chính phủ hay không ? |
Rescuing the region from unrest and anarchy, the Senussi movement gave the Cyrenaican tribal people a religious attachment and feelings of unity and purpose. Nhằm cứu nguy tôn giáo khỏi sự bất ổn và tình trạng hỗn loạn, phong trào Sanusi đã mang lại cho những người dân bộ lạc Cyrenaican một sự gắn bó tôn giáo và những tình cảm thống nhất. |
Anarchy 99. Anarchy 99. |
In Britain public opinion was divided over the morality of the massacre, between those who saw it as having saved India from anarchy, and those who viewed it with revulsion. Dư luận tại Anh bị chia rẽ về tính đạo đức của sự kiện, giữa những người cho rằng nó cứu Ấn Độ khỏi tình trạng hỗn loạn và những người cho rằng nó ghê tởm. |
However, on 12 October 2013, Universal Pictures announced that Hunnam had withdrawn from the film due to conflicts with the schedule of his series Sons of Anarchy. Tuy nhiên tới ngày 12 tháng 10 năm 2013, hãng Universal Pictures công bố rằng Hunnam đã rút khỏi dự án phim do xung đột lịch diễn với phim truyền hình Sons of Anarchy. |
By condoning anarchy you have broken up the army Toàn bộ quân đội đã tan vỡ bởi sự vô chính phủ... |
Eventually Babylon, like many other parts of the near east, took advantage of the anarchy within Assyria to free itself from Assyrian rule. Cuối cùng, Babylon, cũng như các vùng lãnh thổ phía đông, đã lợi dụng tình trạng vô chính phủ của Assyria để tự giải phóng khỏi sự cai trị của người Assyrian. |
The military and political anarchy created by this civil war had serious implications, such as the outbreak of the Batavian rebellion. Tình trạng hỗn loạn quân sự và chính trị được tạo ra bởi cuộc nội chiến này đã ảnh hưởng nghiêm trọng, chẳng hạn như sự bùng nổ của cuộc nổi loạn Batavi. (trong khi Cuộc nổi dậy của người Do Thái đang được tiến hành.) |
Otherwise, anarchy would result. Nếu không, sẽ xảy ra tình trạng hỗn loạn. |
After your success taking down Anarchy 99, Gibbons was handed a blank check. Sau khi anh triệt hạ tổ chức Anarchy 99, Gibbons được cấp vốn vô hạn. |
(Romans 13:2) The superior authorities are God’s “arrangement” in that they preserve a measure of order, without which chaos and anarchy would reign. Bậc cầm quyền là “sự sắp đặt” Đức Chúa Trời để duy trì trật tự phần nào, nếu không sẽ có hỗn loạn và tình trạng vô chính phủ. |
In fact, anarchy now prevails in many areas of the earth. Thật ra, hiện nay người ta thấy có những tình trạng hỗn loạn tại nhiều nơi trên trái đất. |
It was made famous by Ed Sheeran in 2014 when it was used in the television series Sons of Anarchy. Bài hát được Ed Sheeran thu âm vào năm 2014 để sử dụng làm nhạc nền của loạt phim truyền hình Sons of Anarchy. |
I need to know more about Anarchy 99. Tôi muốn biết nhiều hơn về Anarchy 99. |
The enemy is anarchy. Kẻ thù là tình trạng hỗn loạn. |
He concluded: “The menace confronting humanity, in brief, is . . . global anarchy.” Ông kết luận: “Nói cách vắn tắt, nhân loại đương đầu với... sự hỗn loạn toàn cầu”. |
Is it any wonder that war, famine, disease, riots, and anarchy are rife in many countries? Có gì lạ không khi mà chiến tranh, nạn đói, bệnh tật, dấy loạn và sự vô trật tự hoành hành trong nhiều nước? |
I think what's happening now is more than temporary anarchy. Tôi nghĩ chuyện xảy ra bây giờ giống một tình trạng vô chính phủ hơn. |
Executions without trials and other forms of "popular justice" were harshly criticised immediately after the war, with circles close to Pétainists advancing the figures of 100,000, and denouncing the "Red Terror", "anarchy", or "blind vengeance". Những vụ hành quyết không xét xử và các hình thức khác của "công lý nhân dân" đã bị chỉ trích mạnh mẽ ngay sau chiến tranh, với việc những người thân cận với chính phủ Pétain đưa ra những con số tới 100,000, và gọi nó là "Khủng bố đỏ", "vô chính phủ", hay "trả thù mù quáng". |
Adrian was known as a punk and got a tattoo that reflected his belief in anarchy. Anh thuộc giới punk và mang một hình xăm biểu lộ niềm tin vô chính phủ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anarchy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới anarchy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.