analog trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ analog trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ analog trong Tiếng Anh.
Từ analog trong Tiếng Anh có các nghĩa là tương tự, analogue, sự tương tự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ analog
tương tựadjective Well, I like to think about this using an analogy. Tôi muốn nghĩ về điều này bằng cách tương tự. |
analogueadjective |
sự tương tựnoun |
Xem thêm ví dụ
Packer, President of the Quorum of the Twelve Apostles, once attended an ox pulling contest, where he drew out an analogy. Packer, Chủ Tịch Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ có lần đã tham dự cuộc thi kéo xe bò, ở đó ông đã học được một bài học. |
The spin of both protons and neutrons is 1⁄2, which means they are fermions and, like electrons (and unlike bosons), are subject to the Pauli exclusion principle, a very important phenomenon in nuclear physics: protons and neutrons in an atomic nucleus cannot all be in the same quantum state; instead they spread out into nuclear shells analogous to electron shells in chemistry. Các spin của cả hai proton và neutron là có nghĩa là chúng là fermion và, như electron (và không giống như boson), phải tuân thủ các nguyên tắc loại trừ Pauli, một hiện tượng rất quan trọng trong vật lý hạt nhân: proton và neutron trong một nguyên tử hạt nhân tất cả không thể ở cùng một trạng thái lượng tử; thay vào đó chúng lan rộng ra thành vỏ hạt nhân tương tự như vỏ điện tử trong hóa học. |
In the Bhagavad Gita, Krishna explains to Arjuna his duties as a warrior and prince and elaborates on different Yogic and Vedantic philosophies, with examples and analogies. Để đáp lại sự bối rối của Arjuna và những nghịch lý đạo đức, Krishna giải thích cho Arjuna các nghĩa vụ của anh ta và diễn giảng thêm về các loại Yoga khác nhau và triết lý Vedanta, với các ví dụ và các phép so sánh. |
FDM limitations include time (it must travel along complex toolpaths), color (only one color can be printed at a time), and durability (inter-layer adhesion is analogous to a cold solder). Các giới hạn FDM bao gồm thời gian (nó phải di chuyển dọc theo các đường chạy dao phức tạp), màu (chỉ một màu có thể được in cùng một lúc), và độ bền (độ bám dính giữa các lớp tương đương với hàn lạnh). |
I'm going to talk about physiology — not about lungs, but other analogies with human physiology, especially the heart. Tôi muốn so sánh về mặt sinh lý - không phải phổi đâu - với các bộ phận khác của con người, đặc biệt là tim. |
The key is analog demodulation. Mấu chốt là sự giải điều chế tín hiệu liên tục. |
Putting such machines inside spherical projection screens, and by the principle of the so-called sky transform, the analogy is nearly perfect. Đặt các máy như vậy bên trong các màn hình chiếu hình cầu, và theo nguyên lý của biến đổi bầu trời, sự tương tự gần như hoàn hảo. |
Art can create an analogy. Nghệ thuật có thể tạo nên một sự so sánh. |
Peter Norvig, an artificial intelligence expert at Google, likes to think about it with an analogy to images. Peter Norvig, một chuyên gia trí tuệ nhân tạo tại Google, thích nghĩ về nó với một sự tương tự về hình ảnh. |
Gimsa and colleagues (2015) suggest that the dorsal sail of Spinosaurus was analogous to the dorsal fins of sailfish and served a hydrodynamic purpose. Gimsa và các đồng nghiệp (2015) cho rằng cánh buồm của Spinosaurus tương tự như vây lưng của cá cờ và phục vụ mục đích thủy động lực học. |
The replica implemented an analog computer using solid-state operational amplifier devices instead of vacuum tubes as the original Donner Model 30 did. Bản sao được thực hiện trên một máy tính analog bằng cách sử dụng các thiết bị khuếch đại hoạt động trạng thái rắn thay cho đèn ống chân không như nguyên mẫu Donner Model 30 đã làm. |
This is analogous to having a power failure in an area of the brain, a regional power failure. Điều này tương tự như mất điện trong vùng não, vùng mất năng lượng. |
We reached from 1917 to 2017, not by some divine miracle, but simply by human decisions, and if we now start making the wrong decisions, we could be back in an analogous situation to 1917 in a few years. Chúng ta băng qua 1917 tới 2017 không phải bởi kỳ tích nhiệm màu gì, đơn giản là bằng quyết định của con người, và nếu bây giờ chúng ta quyết định sai, ta có thể trở lại tình trạng như năm 1917 chỉ trong vài năm. |
He provided the following analogy: "Just as a man in a boat going in one direction sees the stationary things on the bank as moving in the opposite direction, in the same way to a man at Lanka the fixed stars appear to be going westward." Ông ấy cung cấp sự tương đồng sau: "Chỉ khi một người trên thuyền đi trên một hướng nhìn những vật tĩnh trên bờ như đang di chuyển về hướng ngược lại, tương tự như một người ở Lanka những định tinh có vẻ đi về hướng tây." |
Peter Norvig’s analogy—From Norvig’s talks based on the paper: A. Phép tương tự của Peter Norvig - Từ các buổi nói chuyện của Norvig dựa vào bài: A. |
These are the analog telecommunications standards that were introduced in the 1980s and continued until being replaced by 2G digital telecommunications. Đây là những tiêu chuẩn viễn thông tương tự đã được giới thiệu trong những năm 1980 và tiếp tục cho đến khi được thay thế bằng viễn thông kỹ thuật số 2G. |
This matrix is analogous to the PMNS matrix for neutrinos, and quantifies flavour changes under charged weak interactions of quarks. Ma trận này tương tự như ma trận PMNS cho các hạt neutrino, và xác định cường độ của sự thay đổi hương trong tương tác mạnh của các hạt quark. |
As shown by this analogy, David knew that Jehovah was aware not only of his suffering but also of its emotional impact. Câu này cho thấy Đa-vít biết rằng Đức Giê-hô-va không chỉ để ý đến nỗi khổ mà Ngài còn quan tâm đến cảm xúc của ông bị tác động thế nào. |
Set here the angular integration step (in degrees) analogous to anisotropy Ở đây hãy đặt bước tích phân góc theo độ tương tự với tính dị hướng |
Convergent evolution creates analogous structures that have similar form or function but were not present in the last common ancestor of those groups. Sự tiến hóa hội tụ tạo ra cấu trúc tương tự có hình thức hoặc chức năng tương tự nhưng không có trong tổ tiên chung cuối cùng của các nhóm đó. |
Yet in the analog age collecting and analyzing such data was enormously costly and time-consuming. Tuy nhiên, trong thời đại analog, việc thu thập và phân tích dữ liệu như vậy là vô cùng tốn kém và mất thời gian. |
So it's a really nice analog for all sorts of environmental issues, where we're asking people to make a sacrifice and they themselves don't really benefit from their own sacrifice. Việc này cũng giống như tất cả những vấn đề môi trường khi mà ta yêu cầu mọi người bỏ ra và bản thân họ không thực sự hưởng lợi từ sự hy sinh của chính họ. |
There are many analogies to this, although it is on a much more limited scale. Có nhiều tương tự với cái này, mặc dù nó ở trên một kích cỡ bị giới hạn nhiều hơn. |
Enacted in 2008, the Labor Contract Law of the People's Republic of China permits collective bargaining in a form analogous to that standard in Western economies, although the only legal unions would continue to be those affiliated with the All-China Federation of Trade Unions, the Communist Party’s official union organization. Luật mới này, theo như bản dự thảo mới nhất, sẽ cho phép thỏa ước lao động tập thể theo hình thức tương tự như các tiêu chuẩn trong các nền kinh tế phương Tây, dù vẫn chỉ có các tổ chức công đoàn hợp pháp tiếp tục là thành viên của Tổng liên đoàn Lao động Trung Quốc, tổ chức công đoàn chính thức của Đảng Cộng sản. |
The term "endorphins" implies a pharmacological activity (analogous to the activity of the corticosteroid category of biochemicals) as opposed to a specific chemical formulation. Thuật ngữ "endorphin" ngụ ý một hoạt động dược lý (tương tự như hoạt động của loại sinh hóa corticosteroid) trái ngược với công thức hóa học cụ thể. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ analog trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới analog
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.