anarchist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anarchist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anarchist trong Tiếng Anh.
Từ anarchist trong Tiếng Anh có các nghĩa là người chủ trương vô chính phủ, người theo chủ nghĩa vô chính phủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anarchist
người chủ trương vô chính phủadjective |
người theo chủ nghĩa vô chính phủnoun My favorite book was written by an anarchist, and I would copy sentences from it on walls. Tôi thích cuốn sách do một người theo chủ nghĩa vô chính phủ viết, và tôi hay viết lại những câu trong đó lên tường. |
Xem thêm ví dụ
There was a gleam of light when the brother of Bicky's pawnbroker offered ten dollars, money down, for an introduction to old Chiswick, but the deal fell through, owing to its turning out that the chap was an anarchist and intended to kick the old boy instead of shaking hands with him. Có một tia ánh sáng khi anh trai của chủ tiệm cầm đồ Bicky được cung cấp mười đô la, tiền xuống, đối với một giới thiệu về tuổi Chiswick, nhưng thỏa thuận này đã giảm, do của nó quay ra rằng các chap là một vô chính phủ và có ý định đá cậu bé tuổi thay vì bắt tay với anh ta. |
His experience in prison was the basis for his first book, Prison Memoirs of an Anarchist. Kinh nghiệm của ông trong tù là cơ sở cho cuốn sách đầu tiên của mình, Hồi ức của một người theo chủ nghĩa vô chính phủ. |
Marxists, anarchists (except for anarcho-capitalists) and other leftists argue that capitalism is incompatible with democracy since capitalism according to Marx entails "dictatorship of the bourgeoisie" (owners of the means of production) while democracy entails rule by the people. Chủ nghĩa Mác, chủ nghĩa vô chính phủ (ngoại trừ những người theo chủ nghĩa anarcho) và những người theo chủ nghĩa tư bản khác cho rằng chủ nghĩa tư bản không tương thích với dân chủ vì chủ nghĩa tư bản theo Marx đòi hỏi "chế độ độc tài của tư sản" (chủ sở hữu phương tiện sản xuất) trong khi dân chủ đòi hỏi sự cai trị của người dân. |
For the influential German individualist anarchist philosopher Max Stirner, "private property is a spook which "lives by the grace of law" and it "becomes 'mine' only by effect of the law". Đối với nhà triết học vô chính phủ người Ba Lan có chủ quyền Max Stirner, "tài sản cá nhân là một cái gì đó" sống nhờ ân huệ luật pháp "và nó chỉ trở thành" của tôi "theo hiệu lực của luật pháp." |
I'm involved in an anarchist group. Em tham gia một nhóm chủ trương vô chính phủ. |
Libertarian socialists and anarchists believe there is no need for a state in a socialist system because there would be no class to suppress and no need for an institution based on coercion and thus regard the state being a remnant of capitalism. Những nhà xã hội chủ nghĩa tự do cá nhân và vô chính phủ tin rằng nhà nước là không cần thiết trong một hệ thống xã hội chủ nghĩa, vì sẽ không có giai cấp để đàn áp và không cần cho một tổ chức dựa trên sự ép buộc, và do đó coi nhà nước là một tàn dư của chủ nghĩa tư bản. |
The "Second International", founded in 1889 after the expulsion of Anarchists from the First International, worked until its subsequent dissolution in 1916. "Đệ Nhị Quốc tế", được thành lập vào năm 1889 sau việc trục xuất những Người vô chính phủ từ Đệ Nhất Quốc tế, hoạt động cho đến khi giải thể sau đó vào năm 1916. |
Webb joined the State Department during McCarthyism, and the Department was under considerable pressure from Congress to root out communists, anarchists and others deemed un-American and a security risk. Webb gia nhập Bộ Ngoại giao trong thời McCarthyism , và Bộ chịu áp lực đáng kể từ Quốc hội để bắt nguồn từ những người cộng sản, vô chính phủ và những người khác được coi là không phải là người Mỹ và có nguy cơ về an ninh. |
She played a pivotal role in the development of anarchist political philosophy in North America and Europe in the first half of the 20th century. Bà đóng một vai trò then chốt trong việc xây dựng triết học chính trị vô chính phủ ở Bắc Mỹ và châu Âu trong nửa đầu của thế kỷ 20. |
They tracked her to a residence in Chicago she shared with Hippolyte Havel, who had come to the US; as well as with Mary and Abe Isaak, an anarchist couple and their family. Họ lần ra bà ở một nơi cư trú tại Chicago nơi bà sống với Havel, cùng với Mary và Abe Isaak, một cặp đôi có tư tưởng vô chính phủ. |
It included left-wing activists (communists, anarchists, trade-unionists, anti-militarists) and pacifists, but also French fascists who supported Italy and Germany. Họ bao gồm những nhà hoạt động cánh tả (cộng sản, những người vô chính phủ, những thành viên công đoàn, người chống chủ nghĩa quân phiệt, vân vân) và những người theo chủ nghĩa hòa bình, nhưng gồm cả những người Pháp theo chủ nghĩa Phát xít ủng hộ thắng lợi của Italia và Đức. |
Junkrat, real name Jamison Fawkes, is an Australian scavenger, mercenary and anarchist. Junkrat, tên thật là Jamison Fawkes, là một scavenger người Úc, một lính đánh thuê. |
He lived in New York City, where he became involved in the anarchist movement. Ông sống ở thành phố New York, nơi ông tham gia vào phong trào vô chính phủ. |
Her service to the anarchist cause in Spain was not forgotten, however. Tuy nhiên sự đóng góp của bà cho lý tưởng vô chính phủ ở Tây Ban Nha không bị lãng quên. |
In so far as virus-makers have any discernible motive, they presumably feel vaguely anarchistic. Chừng nào những người tạo ra virus vẫn còn có động cơ rõ ràng, thì họ sẽ vẫn cảm thấy mình là kẻ vô chính phủ. |
While living in France, Berkman continued his work in support of the anarchist movement, producing the classic exposition of anarchist principles, Now and After: The ABC of Communist Anarchism. Trong thời gian sống tại Pháp, Berkman tiếp tục công việc của mình trong việc hỗ trợ các phong trào vô chính phủ, sản xuất các giải trình cổ điển của nguyên tắc vô chính phủ, Now and After: The ABC of Communist Anarchism. |
Paul Gailiunas and his late wife Helen Hill co-wrote the anarchist song "Emma Goldman", which was performed and released by the band Piggy: The Calypso Orchestra of the Maritimes in 1999. Paul Gailiunas và vợ quá cố Helen Hill cùng sáng tác một bài hát cho phong trào vô chính phủ mang tên "Emma Goldman", được ban nhạc Piggy: The Calypso Orchestra of the Maritimes biểu diễn và ghi đĩa năm 1999. |
Preceding the Bolshevik-led revolution in Russia, many socialist groups including reformists, orthodox Marxist currents such as council communism and the Mensheviks, anarchists and libertarian socialists criticised the idea of using the state to conduct central planning and nationalization of the means of production as a way to establish socialism. Trước cuộc cách mạng được phe Bolshevik lãnh đạo ở Nga, nhiều nhóm xã hội chủ nghĩa bao gồm cả các nhà cải cách, các dòng chủ nghĩa Mác chính thống theo chủ nghĩa Cộng sản cộng đồng và phe Menshevik, những người vô chính phủ và người xã hội chủ nghĩa Tự Do cá nhân chỉ trích ý tưởng sử dụng nhà nước để thực hiện các kế hoạch trung ương và quốc hữu hóa các phương tiện sản xuất như là một cách để thiết lập chủ nghĩa xã hội. |
He also led, as commander of the southern front, the destruction of Nestor Makhno's anarchist movement in Ukraine and the nationalist movement of Symon Petliura. Ông cũng lãnh đạo Hồng quân đánh tan các lực lượng vô chính phủ của Nestor Ivanovych Makhno và lực lượng li khai của Symon Vasylyovych Petliura tại Ukraina. |
While most opponents of the wage system blame the capitalist owners of the means of production for its existence, most anarchists and other libertarian socialists also hold the state as equally responsible as it exists as a tool utilised by capitalists to subsidise themselves and protect the institution of private ownership of the means of production. Trong khi hầu hết các đối thủ của hệ thống tiền lương đổ lỗi cho chủ sở hữu tư bản của các phương tiện sản xuất cho sự tồn tại của nó, hầu hết các chủ nghĩa vô chính phủ và các nhà xã hội chủ nghĩa tự do khác cũng giữ nguyên nhà nước như một công cụ được các nhà tư bản sử dụng để trợ cấp và bảo vệ tổ chức quyền sở hữu tư nhân của phương tiện sản xuất. |
The first Red Scare began following the Bolshevik Russian Revolution of 1917 and the intensely patriotic years of World War I as anarchist and left-wing social agitation aggravated national, social, and political tensions. Red Scare đầu tiên bắt đầu sau cuộc Cách mạng Nga Bolshevik năm 1917 và những năm yêu nước mạnh mẽ của Thế chiến thứ nhất như vô chính phủ và kích động xã hội cánh tả làm trầm trọng thêm căng thẳng quốc gia, xã hội và chính trị. |
She was vilified in the press as the "high priestess of anarchy", while many newspapers declared the anarchist movement responsible for the murder. Bà bị báo chí chỉ trích kịch liệt, gọi bà là "nữ tu trưởng của đảng vô chính phủ", trong khi nhiều tờ báo tuyên bố phong trào vô chính phủ chịu trách nhiệm về vụ ám sát. |
Yakir took part in actions against the White forces of Nikolai Yudenich in defense of Petrograd, in suppression of Ukrainian anarchist guerrilla forces of Nestor Makhno, and in the Polish-Soviet War. Yakir đã tham gia vào các hành động chống lại các lực lượng bạch vệ của Nikolai Yudenich để bảo vệ Petrograd, tham gia đàn áp lực lượng du kích vô chính phủ Ucraina của Nestor Makhno, và trong cuộc chiến Ba Lan-Xô viết. |
Anarchist economic theory seems to have been foremost in his mind at this time, as shown by the appearance of The Economic Organism of the Revolution (1936), published in the name of the anarchist Confederación Nacional del Trabajo (CNT); this was later to be reissued under the title After the Revolution: Economic Reconstruction in Spain Today (1937). Người theo chủ nghĩa vô chính phủ lý thuyết kinh tế dường như đã hết trong tâm trí của mình trong thời gian này, như được hiển thị bởi sự xuất hiện của The Economic Organism of the Revolution(1936), xuất bản trong tên của người theo chủ nghĩa vô chính phủ Confederación Nacional del Trabajo (CNT); này sau đó đã được phát hành lại dưới tiêu đề After the Revolution: Economic Reconstruction in Spain Today(1937). |
Accessed 13 September 2007 Anarchist training manual 'justifies' APEC security ABC Online 3 September 2007. Bloomberg L.P. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2007. ^ Anarchist training manual 'justifies' APEC security ABC Online. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anarchist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới anarchist
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.