analogue trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ analogue trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ analogue trong Tiếng Anh.

Từ analogue trong Tiếng Anh có các nghĩa là hệ mô hình hoá, lời tương tự, sự tương tự, vật tương tự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ analogue

hệ mô hình hoá

adjective

lời tương tự

adjective

sự tương tự

adjective

vật tương tự

adjective

Xem thêm ví dụ

The folk-tale "Selshamurinn" ("The Seal-Skin") published by Jón Árnason offers an Icelandic analogue of the selkie folk tale.
Câu chuyện "Selshamurinn" ("Tấm da hải cẩu") được xuất bản bởi Jón Árnason, cũng là một câu chuyện về selkie phiên bản Iceland.
Fentanyl analogues have killed hundreds of people throughout Europe and the former Soviet republics since the most recent resurgence in use began in Estonia in the early 2000s, and novel derivatives continue to appear.
Fentanyl tương tự đã giết chết hàng trăm người trên khắp châu Âu và các nước cộng hòa thuộc Liên Xô cũ kể từ khi cuộc nổi dậy gần đây nhất được sử dụng bắt đầu ở Estonia vào đầu những năm 2000 và các dẫn xuất mới vẫn tiếp tục xuất hiện.
As Malaysia aims for digital television transition, all analogue signals will be shut down soon.
Do Malaysia đặt mục tiêu chuyển đổi truyền hình số, toàn bộ tín hiệu analogue sẽ ngưng lại.
It has a continuous analogue.
Nó có một mô hình liên tục.
Meat, sometimes labelled protein and occasionally inclusive of legumes and beans, eggs, meat analogues and/or dairy, is typically a medium- to smaller-sized category in nutrition guides.
Thịt, đôi khi được gắn nhãn protein và thỉnh thoảng gồm có các loại rau đậu và đậu, trứng, chất tương tự như thịt và/hoặc bơ sữa, một khẩu phần với lượng trung bình đến nhỏ hơn trong hướng dẫn dinh dưỡng.
Since the passing of the Broadcasting Act 1990, its legal name has been Channel 3, to distinguish it from the other analogue channels at the time, namely BBC 1, BBC 2 and Channel 4.
Kể từ khi Đạo luật Phát thanh 1990 được thông qua, tên hợp pháp của nó là Channel 3, để phân biệt với các kênh tương tự khác vào thời điểm đó, cụ thể là BBC 1, BBC 2 và Channel 4.
This battered Porsches are a good analogue to the early Solar System, the comets and asteroids that survived the early days.
Chiếc Porsches tàn tạ này là một sự tương tự tốt với buổi ban đầu của Thái Dương hệ, Các sao chổi và thiên thạch đều tồn tại từ những buổi ban đầu này.
Tape bias is the term for two techniques, AC bias and DC bias, that improve the fidelity of analogue tape recorders.
Bias ở băng từ là thuật ngữ công nghệ gồm có hai loại là AC bias và DC bias, giúp cải tạo độ trung thực của những bản ghi âm bằng đĩa từ analogue.
In a January 25, 2007 interview with NPR, Robinson expressed offense at the film's portrayal of its Berry Gordy analogue, Curtis Taylor Jr., as a "villainous character" who deals in payola and other illegal activities.
Ngày 25 tháng 1 năm 2007, trong buổi phỏng vấn với NPR, Robinson bày tỏ rằng phim đã phác họa nhân vật dựa trên Berry Gordy, Curtis Taylor Jr., thành một "nhân vật bỉ ổi", một kẻ chuyên hối lộ và làm các hành động phạm pháp khác.
Main: Confucian Ethics, Confucianism and Taoist Ethics As with Buddhism, in Confucianism or Taoism there is no direct analogue to the way good and evil are opposed although reference to demonic influence is common in Chinese folk religion.
Chính: Đạo đức Nho giáo, Nho giáo và Đạo đức Đạo giáo Cũng như Phật giáo, trong Nho giáo hay Đạo giáo không có sự tương đồng trực tiếp với cách thiện và ác là đối lập mặc dù tham chiếu đến ảnh hưởng ma quỷ là phổ biến trong tôn giáo dân gian Trung Quốc.
In addition to RNA and DNA, many artificial nucleic acid analogues have been created to study the properties of nucleic acids, or for use in biotechnology.
Ngoài RNA và DNA, một số lượng lớn axit nucleic nhân tạo tương tự được tạo ra để nghiên cứu các tính chất của axit nucleic, hoặc sử dụng trong công nghệ sinh học.
In mathematics, continuous geometry is an analogue of complex projective geometry introduced by von Neumann (1936, 1998), where instead of the dimension of a subspace being in a discrete set 0, 1, ..., n, it can be an element of the unit interval .
Hình học liên tục, giới thiệu bởi von Neumann (1936, 1998), là vật thể toán học mà các chiều của không gian con thay vì là 0, 1, ..., n, thì có thể là một số thuộc khoảng đơn vị .
Supporters of the concept regard memes as cultural analogues to genes in that they self-replicate, mutate, and respond to selective pressures.
Những người ủng hộ khái niệm này xem các meme như là những hình thuộc văn hóa có liên quan đến các gen mà trong đó chúng tự sao chép, biến đổi, và phản ứng lại với những áp lực chọn lọc.
It is a purine analogue of guanine and works by disrupting DNA and RNA.
Đây là một chất tương tự purine-guanine và hoạt động bằng cách phá vỡ DNA và RNA.
In 2004, this recording was re-mastered from the original studio analogue tapes, and released on a Super Audio CD.
Vào năm 2004, bản thu âm này đã được làm lại từ các băng tương tự của studio gốc và phát hành trên đĩa super CD.
A further challenge arose with the discovery of ferrocene, the iron analogue of rhodocene and the first of the class of compounds now known as metallocenes.
Một thách thức nữa nảy sinh với việc phát hiện ferrocene, chất tượng tự của sắt của rhodocene và chất đầu tiên của lớp các hợp chất nay được biết đến với tên gọi metallocene.
The last of the analogue transmitters ceased broadcasts in April 2010, and Wales became the UK's first digital nation.
Trạm phát sóng analog cuối cùng ngưng phát sóng vào tháng 4 năm 2010, và Wales trở thành quốc gia truyền hình kỹ thuật số đầu tiên của Anh Quốc.
Analog or analogue transmission is a transmission method of conveying voice, data, image, signal or video information using a continuous signal which varies in amplitude, phase, or some other property in proportion to that of a variable.
Truyền tương tự hoặc tương tự là phương thức truyền tải thông tin thoại, dữ liệu, hình ảnh, tín hiệu hoặc video bằng tín hiệu liên tục thay đổi theo biên độ, pha hoặc một số thuộc tính khác tương ứng với biến số.
NaH most notably is employed to deprotonate carbon acids such as 1,3-dicarbonyls and analogues such as malonic esters.
NaH đáng chú ý nhất ở chỗ nó tham gia vào khử proton của các axít cacbon như 1,3-dicacbonyl và các chất tương tự như malonic este.
It is typically used together with a gonadotropin-releasing hormone (GnRH) analogue or surgical removal of the testicles to treat advanced prostate cancer.
Nó thường được sử dụng cùng với một loại hormon tiết ra gonadotropin (tương tự GnRH) hoặc phẫu thuật loại bỏ tinh hoàn để điều trị ung thư tuyến tiền liệt cấp tính.
There was no radar; instead it had a PrNK Sokol-23 ground attack sight system, which included an analogue computer, a laser range-finder and the PBK-3 bomb sight.
Phiên bản này không có rada, thay vào đó là hệ thống ngắm bắn tấn công mặt đất Sokol-23, nó tương tự như một máy tính vật lý, hệ thống đo khoảng cách bằng tia lade và bom định hướng PBK-3.
The Antikythera mechanism is generally referred to as the first known analogue computer.
Cỗ máy Antikythera thường được gọi là "chiếc máy tính" đầu tiên trên thế giới.
I'm an analogue man in a digital world, Karen.
Tôi là người tương tự trong một thế giới kỹ thuật số, Karen.
Progestogen-only contraceptives contain only progesterone or a synthetic analogue (progestin).
Các biện pháp khác chỉ chứa một progestin (một progestogen tổng hợp).
Glycogen is the analogue of starch, a glucose polymer that functions as energy storage in plants.
Glycogen tương tự như tinh bột, một polyme glucose có chức năng dự trữ năng lượng ở thực vật.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ analogue trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.