ancestry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ancestry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ancestry trong Tiếng Anh.
Từ ancestry trong Tiếng Anh có các nghĩa là dòng họ, khí huyết, tông môn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ancestry
dòng họnoun Maybe less if all the ancestry holds up. Có thể nhanh hơn nếu tất cả các dòng họ đều ủng hộ. |
khí huyếtnoun |
tông mônnoun |
Xem thêm ví dụ
Sintashta individuals and Corded Ware individuals both had a relatively higher ancestry proportion derived from the early farmers of Central Europe, and both differed markedly in such ancestry from the population of the Yamnaya Culture and most individuals of the Poltavka Culture that preceded Sintashta in the same geographic region. Cá nhân Sintashta và Corded Ware đều có tỷ lệ tổ tiên tương đối cao hơn từ những người nông dân sớm ở Trung Âu, và cả hai đều khác biệt rõ rệt ở tổ tiên như vậy từ dân số của nền văn hóa Yamnaya và hầu hết các cá nhân của nền văn hóa Poltavka trước Sintashta cùng một vùng địa lý. |
His father, Martín Cortés de Monroy, born in 1449 to Rodrigo or Ruy Fernández de Monroy and his wife María Cortés, was an infantry captain of distinguished ancestry but slender means. Cha ông là Martín Cortés de Monroy sinh năm 1449 tại Rodrigo hoặc Ruy Fernández de Monroy và mẹ ông là María Cortés. |
10 September 1927 – 8 March 1928: Her Imperial Highness The Princess Hisa Ancestry at Genealogics.org 10 tháng 9 năm 1927 - 8 tháng 3 năm 1928:Nội thân vương Hisa Tổ tiên tại Genealogics.org |
A law originating from the 1789 revolution and reaffirmed in the 1958 French Constitution makes it illegal for the French state to collect data on ethnicity and ancestry. Một điều luật có nguồn gốc từ cách mạng năm 1789 và được tái xác nhận trong hiến pháp năm 1958 quy định sẽ là bất hợp pháp nếu nhà nước Pháp thu thập dữ liệu về dân tộc hoặc nguồn gốc. |
German nationality law defined "German" on the basis of German ancestry, excluding all non-Germans from the people. Tuy nhiên bộ luật quốc tịch Đức xem "German" là nền tảng của tổ tiên các tộc German, loại trừ tất cả các dân tộc không phải German ra khỏi Volk. |
These Viking horses would have been of northern European ancestry. Những con ngựa Viking có thể đã được tổ tiên người miền bắc châu Âu. |
Those residents who refused to nationalize as Chileans, were pushed out through forced emigration and those who remained, attempted to hide their ancestry to blend into the larger society. Những người sống ở đó mà từ chối chuyển quốc tịch sang Chile thì bị đẩy đi thông qua con đường di trú ép buộc và những người ở lại thì phải cố giấu đi gốc gác của mình để có thể hòa nhập vào cái xã hội lớn hơn. |
The largest city in Melanesia is Port Moresby in Papua New Guinea with about 318,000 people, mostly of Melanesian ancestry. Các thành phố lớn nhất ở Melanesia là Port Moresby ở Papua New Guinea với khoảng 300.000 người, chủ yếu là hậu duệ của tổ tiên Melanesia. |
Cleopatra I Syra was the only member of the Ptolemaic dynasty known for certain to have introduced some non-Greek ancestry, being a descendant of Apama, the Sogdian Persian wife of Seleucus I. It is generally believed that the Ptolemies did not intermarry with native Egyptians. Cleopatra là thành viên duy nhất của vương triều Ptolemaios mà được biết đến là có một vài tổ tiên không phải là người Hy Lạp, vì bà là hậu duệ của Apama, người vợ người Ba Tư đến từ Sogdia của Seleukos I. Người ta thường tin rằng các thành viên nhà Ptolemaios không kết hôn với người Ai Cập bản địa. |
It was first recognized as a separate sub-group in the 19th century, but today is considered a separate breed, even though its ancestry is entirely from the Ardennes horses of Belgium and France. Nó lần đầu tiên được công nhận là một phân nhóm riêng biệt trong thế kỷ 19, nhưng ngày nay được coi là một giống ngựa riêng biệt, mặc dù tổ tiên của nó là hoàn toàn từ những con ngựa Ardennes của Bỉ và Pháp. |
Many Peranakans are of Hoklo (Hokkien) ancestry, although a sizeable number are of Teochew or Hakka descent including a small minority of Cantonese. Nhiều Peranakan có tổ tiên là người Hoklo (Phúc Kiến), mặc dù một số lượng lớn là tổ tiên của người Triều Châu (Teochew) và người Khách Gia (Hakka), bao gồm cả một số dân tộc thiểu số ở Quảng Đông. |
This discovery does not support the hypothesis, first offered by the nineteenth-century paleontologist Edward Drinker Cope, that snakes share a common marine ancestry with mosasaurs. Phát hiện này không ủng hộ giả thuyết, lần đầu tiên được đề xuất bởi các nhà khảo cổ học thế kỷ XIX Edward Drinker Cope, rằng loài rắn chia sẻ một tổ tiên đại dương chung với Mosasaur. |
He was the first President of Trinidad and Tobago and head of state in the Anglophone Caribbean to have Amerindian ancestry. Ông là Tổng thống đầu tiên của Trinidad và Tobago và nguyên thủ quốc gia tại vùng Caribbean nói tiếng Anh có tổ tiên Mỹ-Da đỏ. |
He thus made a fitting prophetic type of Jesus, whose priesthood depended, not on any imperfect human ancestry, but on something far greater —Jehovah God’s own oath. Do đó ông tượng trưng một cách thích hợp cho Chúa Giê-su, chức tế lễ của ngài không tùy thuộc vào tổ tiên loài người bất toàn nhưng tùy thuộc vào một điều vĩ đại hơn nhiều—lời thề của chính Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Arkansans of Irish, English and German ancestry are mostly found in the far northwestern Ozarks near the Missouri border. Những người Arkansas có gốc Anh và Đức phần nhiều ở vùng tây bắc Ozarks gần biên giới Missouri. |
Noble rank did not represent "recognition of illustrious ancestry." Cấp bậc quý tộc không đại diện cho "công nhận tổ tiên vinh hiển." |
Bartolomeu is of Angolan ancestry. Bartolomeu là người gốc Angola. |
The relative importance of these mechanisms is unclear, but genomic studies have shown that enzymes in a pathway are likely to have a shared ancestry, suggesting that many pathways have evolved in a step-by-step fashion with novel functions created from pre-existing steps in the pathway. Tầm quan trọng tương đối của các cơ chế này là không rõ ràng, nhưng các nghiên cứu gen đã chỉ ra rằng các enzyme trong một con đường có thể có một tổ tiên chung, cho thấy rằng nhiều con đường đã phát triển dần dần với các chức năng mới được hình thành từ các bước đã tồn tại trong con đường trước đó. |
In his first address as an Apostle of Jesus Christ, Elder Rasband expressed heartfelt gratitude for his ancestry. Trong bài nói chuyện đầu tiên của ông với tư cách là Sứ Đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, Anh Cả Rasband đã bày tỏ lòng biết ơn chân thành đối với tổ tiên của ông. |
They are my spiritual ancestry, as they are for each and every member of the Church, regardless of nationality, language, or culture. Họ là tổ tiên thuộc linh của tôi, cũng như đối với mỗi một tín hữu của Giáo Hội, bất luận quốc tịch, ngôn ngữ hay văn hóa nào. |
The film's story follows a young girl who uncovers the mystery of her family's Selkie ancestry, and its connection to her lost brother. Câu chuyện của bộ phim kể về một cô gái trẻ khám phá bí ẩn về tổ tiên Selkie của gia đình cô và mối liên hệ của nó với người anh trai đã mất. |
Her father was the Peruvian poet of English/German ancestry Percy Gibson Moller. Cha cô là nhà thơ người Peru gốc Anh Percy Gibson Moller. |
Montserrat is nicknamed "The Emerald Isle of the Caribbean" both for its resemblance to coastal Ireland and for the Irish ancestry of many of its inhabitants. Montserrat còn được mệnh danh là "Đảo ngọc của Caribe"; nó gợi sự liên tưởng đến miền duyên hải Ireland và gốc gác Ireland của một số cư dân trên đảo. |
In addition, there are many more people with Scots ancestry living abroad than the total population of Scotland. Số người có tổ tiên Scotland sinh sống tại hải ngoại đông hơn tổng dân số Scotland. |
In his books and interviews, he presented many different versions of his parents' origins, ancestry, occupation and his own childhood. Trong những tác phẩm và qua các cuộc phỏng vấn, ông đã giới thiệu nhiều phiên bản khác nhau về nguồn gốc cha mẹ, tổ tiên, nghề nghiệp và thời thơ ấu của mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ancestry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ancestry
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.