anaphylaxis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anaphylaxis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anaphylaxis trong Tiếng Anh.
Từ anaphylaxis trong Tiếng Anh có nghĩa là tính quá mẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anaphylaxis
tính quá mẫnnoun |
Xem thêm ví dụ
The cause remains unknown in 32–50% of cases, referred to as "idiopathic anaphylaxis." Nguyên nhân vẫn chưa được biết đến trong 32-50% trường hợp, được gọi là "sốc phản vệ tự phát". |
- if a severe allergic reaction ( called anaphylaxis ) occurred after a previous injection of the HBV vaccine - nếu xảy ra phản ứng dị ứng nặng ( gọi là sốc mẫn cảm ) sau lần tiêm vắc-xin HBV trước đây |
Physical factors such as exercise (known as exercise-induced anaphylaxis) or temperature (either hot or cold) may also act as triggers through their direct effects on mast cells. Các yếu tố thể chất như tập thể dục (ví dụ như tình trạng quá mẫn cảm do tập thể dục) hoặc nhiệt độ (nóng hoặc lạnh) cũng có thể đóng vai trò kích hoạt thông qua các tác động trực tiếp của chúng lên tế bào mast . |
When any one of the following three occurs within minutes or hours of exposure to an allergen there is a high likelihood of anaphylaxis: Involvement of the skin or mucosal tissue plus either respiratory difficulty or a low blood pressure causing symptoms Two or more of the following symptoms after a likely contact with an allergen: a. Khi một trong ba trường hợp sau xảy ra trong vòng vài phút hoặc vài giờ tiếp xúc với chất gây dị ứng, có thể xảy ra sốc phản vệ cao: Sự tham gia của da hoặc niêm mạc mô cộng với hô hấp khó khăn hoặc thấp huyết áp gây ra các triệu chứng Hai hoặc nhiều triệu chứng sau đây sau khi tiếp xúc với dị ứng: a. |
"AAAAI – anaphylaxis, cause of anaphylaxis, prevention, allergist, anaphylaxis statistics". Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2007. ^ “AAAAI - anaphylaxis, cause of anaphylaxis, prevention, allergist, anaphylaxis statistics”. |
Boyfriend sneaks in to get his freak on the night before the anaphylaxis. Bạn trai mò vào tìm cảm hứng ngay trước hôm bị sốc phản vệ. |
According to the coroner, cause of death was severe anaphylaxis. Theo như báo cáo, nguyên nhân tử vong sốc phản vệ quá nặng. |
Any way that anaphylaxis isn't anaphylaxis even if it responds to epi? Có khi nào sốc phản vệ lại không phải là nó ngay cả khi phản ứng với epinephrine? |
Can you think of anything that would tie together anaphylaxis and heart failure? Cậu có nghĩ ra thứ gì liên kết được sốc phản vệ và suy tim? |
Anaphylaxis to penicillin occurs once in every 2,000 to 10,000 courses of treatment, with death occurring in fewer than one in every 50,000 courses of treatment. Chứng quá mẫn cảm với penicillin xảy ra một lần trong mỗi 2.000 đến 10.000 khóa điều trị, với tử vong xảy ra ít hơn mỗi 50.000 khóa điều trị . |
I didn't cause the anaphylaxis. Tôi không làm cậu ta bị sốc phản vệ. |
Anaphylaxis and other allergic reactions occasionally occur. Đôi khi xảy ra ban da và những phản ứng dị ứng khác. |
Could also explain the anaphylaxis, maybe even the... Có thể giải thích cơn sốc phản vệ, thậm chí cả... |
Whatever it was, she must have gone into anaphylaxis. Dù nó là gì, cô ta hẳn đã bị sốc phản vệ. |
It's anaphylaxis. Đó là sốc phản vệ. |
What if her anaphylaxis wasn't anaphylaxis? Nếu cơn sốc phản vệ của nó không phải là sốc phản vệ thì sao? |
By age 16, 80% of children with anaphylaxis to milk or eggs and 20% who experience isolated anaphylaxis to peanuts can tolerate these foods. Ở độ tuổi 16, 80% trẻ bị sốc quá mức đối với sữa hoặc trứng và 20% bị sốc phản vệ với đậu phộng có thể chịu đựng được các thực phẩm này. |
* if a severe allergic reaction ( called anaphylaxis ) occurred after a previous injection of the HBV vaccine * nếu xảy ra phản ứng dị ứng nặng ( gọi là sốc mẫn cảm ) sau lần tiêm vắc-xin HBV trước đây |
A severe allergic reaction ( anaphylaxis ) is also very rare , but can result within minutes of being vaccinated . Phản ứng dị ứng nặng ( sốc mẫn cảm ) cũng rất hiếm xảy ra , nhưng có thể xảy ra trong khi tiêm chủng một vài phút . |
Emily’s severe allergic response is called anaphylaxis, a very dangerous condition. Cơn dị ứng dữ dội của chị Emily được gọi là sốc phản vệ, một tình trạng rất nguy hiểm. |
Anaphylaxis typically presents many different symptoms over minutes or hours with an average onset of 5 to 30 minutes if exposure is intravenous and 2 hours if from eating food. Chứng sốc phản vệ thường biểu hiện nhiều triệu chứng khác nhau trong vài phút hoặc vài giờ với khởi phát trung bình từ 5 đến 30 phút nếu tiếp xúc với đường tĩnh mạch và 2 giờ nếu ăn thực phẩm. |
I checked the blood levels, and it's not eosinophilia or idiopathic anaphylaxis. Kiềm tra nồng độ máu rồi, không phải là sốc phản vệ do. eosinophilia hay không rõ nguyên nhân. |
There's no sign of anaphylaxis, but his enlarged pupils and excessive saliva suggest a foreign substance. Không có dấu hiệu bị sốc, nhưng đồng tử của ông ấy giãn nở với nước bọt nhiều, cho thấy có một chất lạ. |
It can cause anaphylaxis. Nó có thể gây sốc phản vệ. |
RAST test Basophil activation Allergies Hypersensitivity Dermatitis Anaphylaxis Prausnitz-Küstner test List of allergies Bernstein IL, Li JT, Bernstein DI, Hamilton R, Spector SL, Tan R, et al. Allergy diagnostic testing: an updated practice parameter. Những kết quả này được hiểu như là âm tính tiêu cực ^ Bernstein IL, Li JT, Bernstein DI, Hamilton R, Spector SL, Tan R, et al. Allergy diagnostic testing: an updated practice parameter. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anaphylaxis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới anaphylaxis
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.