aluminium trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aluminium trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aluminium trong Tiếng Anh.

Từ aluminium trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhôm, nhốm, Nhôm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aluminium

nhôm

noun (silvery metal)

Ordinarily, I could do it with a piece of transparent aluminium.
Bình thường tôi có thể làm được bằng nhôm trong suốt.

nhốm

noun (A silvery metal)

Nhôm

noun (metallic element of silvery appearance and low density)

Ordinarily, I could do it with a piece of transparent aluminium.
Bình thường tôi có thể làm được bằng nhôm trong suốt.

Xem thêm ví dụ

In 2008, The Times reported that Abramovich admitted that he paid billions of dollars for political favours and protection fees to obtain a big share of Russia's oil and aluminium assets as was shown by court papers obtained by The Times.
Năm 2008 The Times tường thuật, Abramovich thừa nhận, ông đã trả hàng tỷ đô la cho các ưu tiên chính trị và chi phí bảo vệ để có được một phần lớn tài sản dầu mỏ và nhôm của Nga mà có thể chứng minh được qua các giấy tờ tòa án mà The Times có được.
Cotton fiber is Tajikistan's leading agricultural export commodity, contributing 16% of total exports (it is second only to aluminium, which accounts for a staggering 60% of the country's exports).
Sợi bông là hàng hóa xuất khẩu nông nghiệp hàng đầu của Tajikistan, đóng góp 16% tổng kim ngạch xuất khẩu (đứng thứ hai sau nhôm, chiếm tới 60% kim ngạch xuất khẩu của cả nước).
UV-C wavelengths were obtained in laboratories using aluminium nitride (210 nm), boron nitride (215 nm) and diamond (235 nm).
Bước sóng ngắn hơn tia cực tím đã đạt được trong phòng thí nghiệm dùng aluminium nitride (210 nm), boron nitride (215 nm) and kim cương (235 nm).
The other trihalides of aluminium in the solid state differ, AlCl3 has a layer structure and AlBr3 and AlI3, are molecular dimers.
Các trihalides khác của nhôm ở trạng thái rắn khác nhau, AlCl3 có cấu trúc lớp và AlBr3 và AlI3, là dimer phân tử.
The aluminium is what makes the flowers blue; at a higher pH, the aluminium is not available to the plant.
Nhôm là những gì làm cho những bông hoa màu xanh; ở độ pH cao, nhôm là không có sẵn cho cây.
However, compared to cow milk, moose milk still has much higher levels of aluminium, iron, selenium, and zinc.
Tuy nhiên, so với sữa bò, sữa nai vẫn có mức cao hơn nhiều của nhôm, sắt, selen và kẽm.
In Suriname, the Brokopondo Reservoir was constructed to provide electricity for the Alcoa aluminium industry.
Tại Suriname, đập hồ van Blommestein và nhà máy phát điện được xây dựng để cung cấp điện cho ngành công nghiệp nhôm Alcoa.
The entire Mike device (including cryogenic equipment) weighed 82 short tons (73.8 metric tonnes), and was housed in a large corrugated-aluminium building called a "shot cab" which was set up on the Pacific island of Elugelab, part of the Enewetak atoll.
Toàn bộ thiết bị Mike (bao gồm cả thiết bị làm mát deuterium lỏng, nặng khoảng 20 tấn) nặng 73,8 tấn (82 tấn thiếu) và được tháo rời ra vận chuyển đến Elugelab bằng tàu thủy đổ bộ vào tháng 9 và được đặt trong một tòa nhà bằng tôn-nhôm gọi là "shot cab", tất cả được thiết lập trên hòn đảo Elugelab ở Thái Bình Dương, một phần của rạn san hô vòng Enewetak.
In volume, copper is the third most recycled metal after iron and aluminium.
Về khối lượng, đồng là kim loại được tái chế phổ biến xếp hàng thứ 3 sau sắt và nhôm.
At about 01:00, Blagar, as the battlefield command ship, directed the principal landing at Playa Girón (code-named Blue Beach), led by the frogmen in rubber boats followed by troops from Caribe in small aluminium boats, then LCVPs and LCUs with the M41 Walker Bulldog tanks.
Vào khoảng 01.00, chiếc Blagar, với vai trò là tàu chỉ huy chiến trường, hướng về địa điểm đổ bộ chính tại Playa Girón (Bãi xanh biển), đi đầu là nhóm người nhái lái xuồng cao su, sau đó là nhóm quân trên Caribe đi trong những chiếc xuồng nhôm nhỏ, rồi đến các tàu LCVP và LCU.
Gentlemen, inside this cylindrical casing of aluminium, lies 55 metric litres of malted alcohol.
Các quý ngài, bên trong chiếc thùng nhôm này, là 55 lít bia lên men.
Magnesium (Mg), aluminium (Al), calcium (Ca), silicon (Si), and iron (Fe) may rain out from such an atmosphere on the planet's daylight side in the form of particles of minerals, such as enstatite, corundum and spinel, wollastonite, silica, and iron (II) oxide, that would condense at altitudes below 10 km.
Magie (Mg), nhôm (Al), canxi (Ca), silicon (Si) và sắt (Fe) có thể chảy ra từ một bầu khí quyển như vậy ở mặt trời về phía sáng dưới dạng các hạt khoáng chất như enstatite, corundum và spinel, wollastonit, silica, và sắt (II) oxit, sẽ ngưng tụ ở độ cao dưới 10 km.
5 May: Sheikh Rashid decrees establishment of Dubai Aluminium – Dubal.
5 tháng 5: Nghị định của Sheikh Rashid thành lập Dubai Aluminium - Dubal.
Combinations of iron, aluminium, silicon and manganese make brass wear and tear resistant.
Sự kết hợp của sắt, nhôm, silicon và mangan làm cho đồng thau chống mòn và rách.
For example, when isovaleric acid is treated with thionyl chloride to give isovaleroyl chloride, it can then be reduced via lithium aluminium tri(t-butoxy)hydride to give isovaleraldehyde in 65% yield.
Ví dụ, khi axit isovaleric được xử lý bằng thionyl chlorua để tạo ra isovaleroyl chlorua, nó có thể được khử với lithium nhôm tri (t-butoxy) hydrua để cung cấp cho isovaleraldehyd 65%.
The quantities of aluminium-26 needed to heat Iapetus to the required temperature give a tentative date to its formation relative to the rest of the Solar System: Iapetus must have come together earlier than expected, only two million years after the asteroids started to form.
Lượng aluminium-26 cần có để làm nóng Iapetus tới nhiệt độ cần thiết đã chỉ ra rằng thời điểm hình thành của Iapetus có lẽ sớm hơn so với các tiểu hành tinh khoảng 2 triệu năm.
He is also buying a large share of the aluminium mining company United Company RUSAL.
Ông cũng đang mua một cổ phần lớn của công ty khai thác nhôm United Company RUSAL.
The yield strength of pure aluminium is 7–11 MPa, while aluminium alloys have yield strengths ranging from 200 MPa to 600 MPa.
Sức bền của nhôm tinh khiết là 7–11 MPa, trong khi hợp kim nhôm có độ bền từ 200 MPa đến 600 MPa.
Together with zirconium fluoride, aluminium fluoride is an ingredient for the production of fluoroaluminate glasses.
Cùng với zirconi fluoride, nhôm florua là một thành phần để sản xuất kính fluoroaluminate.
In the United States, 63% of steel cans are recycled, compared to 52% of aluminium cans.
Tại Hoa Kỳ, 63% lon thép được tái chế, so với 52% của lon nhôm.
Aluminium fluoride (AlF3) is an inorganic compound used primarily in the production of aluminium.
Nhôm florua (AlF3) là một hợp chất vô cơ sử dụng chủ yếu trong sản xuất nhôm.
We must expect the discovery of many yet unknown elements – for example, elements analogous to aluminium and silicon – whose atomic weight would be between 65 and 75.
Chúng ta phải đợi sự phát hiện của nhiều nguyên tố vẫn còn chưa được biết tới–ví dụ, hai nguyên tố, tương tự nhôm và silic, những nguyên tố có trọng lượng nguyên tử trong khoảng 65 và 75.
If obtainable in large quantity, it would be of economic importance as a source of aluminium.
Nếu có thể kiếm được với số lượng lớn, nó sẽ có tầm quan trọng kinh tế như một nguồn nhôm.
Anodised aluminium
Nhôm được a-nốt hóa
Controversy arose in 2013 because the LME took action to limit the use of its warehouses for the hoarding of aluminium.
Tranh cãi đã nảy sinh vào năm 2013 khi LME thực hiện các biện pháp để hạn chế sử dụng kho tàng của mình để tích trữ nhôm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aluminium trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.