aluminum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aluminum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aluminum trong Tiếng Anh.
Từ aluminum trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhôm, nhốm, aluminium. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aluminum
nhômnoun You're looking at the cell house of a modern aluminum smelter. Bạn đang nhìn ngôi nhà nhỏ của một thợ nung nhôm hiện đại. |
nhốmnoun (A light white metal, ductile and malleable, and a good conductor of electricity. It occurs widely in nature in clays and is the third most abundant element in the Earth's crust. It is extracted mainly from bauxite by electrolysis of a molten mixture of purified bauxite and cryolite. The metal and its alloys are used for aircraft, cooking utensils, electrical apparatus, and for many other purposes where its light weight is an advantage. Aluminium became implicated as an environmental health hazard in the 1980s on two counts. Biomedical scientists looking for possible causes of Alzheimer's disease, the premature senility indicated by loss of memory and confusion, found a circumstantial link with aluminium. The theory is a controversial one. (Source: UVAROV / WRIGHT) |
aluminiumnoun |
Xem thêm ví dụ
The company is alleged to have attempted to hide the Chinese origin of allegedly nearly 1 million tons of aluminum by exporting semi-manufactured products to Mexico before remelting them for sale on the US market. Công ty này được cho là đã cố gắng che giấu nguồn gốc Trung Quốc của khoảng gần 1 triệu tấn nhôm bằng cách xuất khẩu các sản phẩm bán thành phẩm đến Mexico trước khi nấu chảy chúng để bán trên thị trường Mỹ. |
However, the growing use of aircraft carriers took away most of the need for floating fighters, and by the time other test results had been taken into account, the production F3B-1 (Model 77) had a larger upper wing that was slightly swept back and a redesigned tail with surfaces made from corrugated aluminum. Tuy nhiên, việc phát triển sử dụng nhiều máy bay chiến đấu trên những tàu sân bay đã lấy đi hầu hết sự cần thiết đối với những máy bay tiêm kích nổi (thủy phi cơ), và thời gian của các thử nghiệm đã được lên báo cáo, việc chế tạo F3B-1 (Model 77) với cánh cao hơn, có độ xuôi sau nhỏ và thiết kế lại đuôi với bề mặt làm từ nhôm. |
The spacecraft was of the Ranger Block I design and consisted of a hexagonal base 1.5-meter (4 ft 11 in) across upon which was mounted a cone-shaped 4-meter-high tower of aluminum struts and braces. Tàu vũ trụ là của Ranger Block I hiết kế và bao gồm hình lục giác 1,5 mét (4 ft 11 in) trên đó đã được gắn một tháp hình nón cao 4 mét hình nón thanh chống nhôm và niềng răng. |
The YF-17 was primarily constructed of aluminum, in conventional semi-monocoque stressed-skin construction, though over 900 lb (408 kg) of its structure were graphite/epoxy composite. YF-17 được chế tạo chủ yếu bằng nhôm, cấu trúc vỏ ứng suất nửa vỏ cứng liền truyền thống, tuy nhiên hơn 900 pound trong cấu trúc của nó là hỗn hợp than chì/epoxy. |
Gallium is one step away from aluminum on the periodic table. Gali cách nhôm một bước trên bảng tuần hoàn. |
He explained that titanium, which was much rarer in the 1970s than in the 2010s, was at that time found only in metal fabrication or production facilities, or at chemical companies using it (combined with aluminum) to store extremely corrosive substances. Anh giải thích rằng titan là thứ rất hiếm và không được sử dụng rộng rãi vào những năm 1970 như bây giờ, nó chỉ xuất hiện trong ngành giả kim, các dây chuyền sản xuất, hoặc tại các công ty hoá chất (kết hợp với nhôm) để bảo quản các chất hoặc hợp chất có tính ăn mòn cao. |
Within the explosives was the 4.5-inch (110 mm) thick aluminum pusher, which provided a smooth transition from the relatively low density explosive to the next layer, the 3-inch (76 mm) thick tamper of natural uranium. Bên trong chất nổ là lớp nhôm dày 4,5 inch (110 mm) nhồi vào để tạo sự dịch chuyển mượt mà từ chất nổ mật độ tương đối thấp tới lớp tiếp theo, một cái đầm làm bằng urani tự nhiên dày 3 inch (76 mm). |
Although the base polymers may be considered benignly soft, the composition with other materials greatly enhances their abrasive powers; to the extent that a heavy-duty Scotch-Brite pad (which contains both Aluminum oxide and Titanium oxide) will actually scratch glass. Mặc dù trên cơ sở, các polymer có thể được xem là mềm mại lành tính, nhưng chế phẩm với các vật liệu khác sẽ giúp tăng cường khả năng mài mòn của chúng, đến mức một miếng Scotch-Brite hạng nặng (có chứa cả alumina và titan oxide) sẽ làm trầy xước kính. danh mục sản phẩm Scotch-Brite |
He chose to expose the polished aluminum fuselage on the bottom side and used two blues – slate-blue associated with the early republic and the presidency and a more contemporary cyan to represent the present and future. Cuối cùng ông đã thiết kế, để lô ra một khúc kim loại đã được đánh bóng ở phần đuôi, và hai màu, xanh dương xám tượng trưng cho nước cộng hòa, và một màu xanh dương nhạt, tượng trưng cho tương lai và hiện tại. |
We cross on aluminum ladders with safety ropes attached. Chúng tôi thắt dây an toàn và băng qua trên thang nhôm. |
... that you nearly destroyed our entire planet with speaker cable and aluminum foil. Anh suýt nữa huỷ hoại cả hành tinh với dây cáp loa và lá nhôm. |
We started with a proof of concept built in three days, made out of cardboard and aluminum foil. Chúng tôi thử nghiệm với thiết kế mẫu được làm trong ba ngày, bằng bìa cứng và lá nhôm. |
The company is most well known for its LulzBot 3D printer product line, which although using some extruded aluminum railing and other mass-production components still remains true to RepRap principles by having many components 3D printable. Công ty được biết đến nhiều nhất với dòng sản phẩm máy in 3D LulzBot, mặc dù sử dụng một số thanh nhôm định hình và các bộ phận được sản xuất hàng loạt khác nhưng vẫn giữ đúng với nguyên tắc RepRap bởi vẫn có nhiều thành phần có thể được 3D. |
That is why they started providing aluminum pipes, aluminum barracks. Đó là vì sao họ đã bắt đầu cung cấp những ống nhôm, những trại làm bằng nhôm. |
And just a few short years following their discovery, aluminum changed from a precious metal costing as much as silver to a common structural material. Và chỉ vài năm ngắn ngủi sau phát minh của họ, nhôm đã thay đổi từ một thứ kim loại quý như bạc trở thành vật liệu xây dựng phổ biến. |
Nobody's found eka- aluminum yet, so we don't know anything about it, right? Chưa ai tìm thấy eka- nhôm cả, vì vậy ta không biết bất cứ điều gì về nó, đúng không? |
In his second term, Hall attended, with considerable interest, Oberlin Professor Frank Fanning Jewett's lecture on aluminum; it was here that Jewett displayed the sample of aluminum he had obtained from Friedrich Wöhler at Göttingen, and remarked, "if anyone should invent a process by which aluminum could be made on a commercial scale, not only would he be a benefactor to the world, but would also be able to lay up for himself a great fortune". Trong nhiệm kỳ thứ hai của mình, Hall đã tham dự, với sự quan tâm đáng kể, Oberlin Giáo sư Frank Fanning Jewett của bài giảng về nhôm; Chính tại đây Jewett đã trưng bày mẫu nhôm mà anh ta thu được từ Friedrich Wöhler ở Göttingen và nhận xét: "Nếu ai đó sáng tạo ra một quy trình sản xuất nhôm có quy mô thương mại, không chỉ ông ta sẽ là một nhà hảo tâm cho thế giới, Nhưng cũng có thể đặt cho mình một tài sản lớn. " ^ Trescott, Martha M. (tháng 1 năm 1977). |
The aluminum helps speed up the delivery of hydrogen chloride. Nhôm làm chất xúc tác thúc đẩy phản ứng HCl. |
In June 2016, Amazon released a version of the Fire HD 10 that has an aluminum exterior instead of plastic like the other Fire tablets, and is available at the same price as the plastic version. Tháng 6 năm 2016, Amazon tung ra một phiên bản mới của Fire HD 10 có vỏ ngoài bằng nhôm thay vì bằng nhựa như các máy tính bảng Fire khác, nhưng có giá bằng với giá của phiên bản có vỏ bằng nhựa. |
The notebook offers backlit keys and a keyboard design that closely matches Apple 's aluminum MacBooks . Chiếc máy tính xách tay này được trang bị các phím backlit và kiểu bàn phím được thiết kế gần giống với bàn phím MacBook nhôm của Apple . |
We traded Bible literature for chickens, eggs, and garden produce, as well as such items as old batteries and discarded aluminum. Chúng tôi đổi các ấn phẩm Kinh Thánh để lấy gà, trứng và rau trái, cùng những thứ như bình điện cũ và nhôm đã thải bỏ. |
It is also used in pigments, and in pickling baths for aluminum and steel. Nó cũng được sử dụng trong các chất nhuộm, và trong các bồn tẩy tạp chất cho nhôm và thép. |
The aluminum is because it's very light. Sử dụng nhôm là do nó rất nhẹ. |
The project's initial purpose was irrigation, but the onset of World War II created a high demand for electricity, mainly for aluminum production and for the development of nuclear weapons at the Hanford Site. Mục đích chính của dự án là cung cấp nước tưới tiêu cho hoa màu nhưng Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ đã tạo ra nhu cầu cao về điện năng, chủ yếu là để sản xuất nhôm và phát triển vũ khí hạt nhận tại Trung tâm Hanford. |
It's the reason that the tip of the Washington Monument is made of aluminum. Đó là lí do mà đỉnh của đài kỉ niệm Washington được làm bằng nhôm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aluminum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới aluminum
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.