foil trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ foil trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foil trong Tiếng Anh.
Từ foil trong Tiếng Anh có các nghĩa là lá, nền, tráng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ foil
lánoun ... that you nearly destroyed our entire planet with speaker cable and aluminum foil. Anh suýt nữa huỷ hoại cả hành tinh với dây cáp loa và lá nhôm. |
nềnnoun |
trángverb noun |
Xem thêm ví dụ
And you think one guy ripped through this door like it was tin foil? Và cậu nghĩ là một gã đã đập bay cái cửa này như một miếng nhôm à? |
Nyu is innocent and incapable of violent acts, a foil to the normally cold and sadistic Lucy; she is the manifestation of her "good side". Nyu ngây thơ, vô tội và không có khả năng gây ra những hành động bạo lực, tôn lên một Lucy lạnh lùng và tàn bạo; Nyuu là phần tốt. |
The 598 Sui invasion was foiled by disease and the weather (a severe storm wreaked havoc on the would-be invasion fleet). Cuộc xâm lược của Tùy năm 598 đã bị chặn đứng do bệnh tật và thời tiết (một cơn bão khủng khiếp đã tàn phá đội tàu xâm lược). |
German counter-offensive was foiled. Kế hoạch của quân đức bị phá sản. |
... that you nearly destroyed our entire planet with speaker cable and aluminum foil. Anh suýt nữa huỷ hoại cả hành tinh với dây cáp loa và lá nhôm. |
We started with a proof of concept built in three days, made out of cardboard and aluminum foil. Chúng tôi thử nghiệm với thiết kế mẫu được làm trong ba ngày, bằng bìa cứng và lá nhôm. |
In fact, to the Russians... we look about the same as a few square feet of tin foil, pointed in the right direction. [ CHUCKLES ] Trên thực tế, với bọn Nga, chúng ta nhìn y như chiếc tàu giấy thiếc vài mét, nếu được đặt đúng hướng. |
This time, Julius chose to listen to Paul, and the sailors’ escape was foiled. Lần này Giu-lơ nghe lời Phao-lô và chận đứng ý định bỏ tàu của các thủy thủ. |
Together with the involvement of his son-in-law Lucius Annius Vinicianus in a foiled plot against Nero in 66, Corbulo became suspect in the eyes of the emperor. Cùng với sự có mặt của con rể ông là Lucius Annius Vinicianus trong một âm mưu tạo phản Nero năm 66, Corbulo trở thành nghi phạm trong mắt hoàng đế. |
To attend Tina's performance, he again becomes the Mask to raid the bank, inadvertently foiling Tyrell's plan in the process. Dù vẫn bị cảnh sát theo dõi sát sao nhưng để có tiền vào buổi diễn của Tina, anh một lần nữa biến thành Mask để đột nhập cướp nhà băng, vô tình chặn đứng kế hoạch của Tyrell. |
How has Satan been foiled in his attempts to crush Jehovah’s people by means of persecution? Thế nào Sa-tan đã thất bại trong các cố gắng phá hủy dân-tộc của Đức Giê-hô-va qua sự bắt bớ? |
(Psalm 119:87) The Supreme One of the universe foiled the dastardly plot of the presumptuous enemies. Đấng Tối-cao của vũ-trụ đã phá hỏng trọn mưu hèn-nhát của những kẻ thù kiêu-ngạo. |
Time and again the Devil has been foiled in his attempts to crush Jehovah’s people through persecution. Nhiều lần Ma-quỉ bị thất bại trong mưu-kế áp đảo dân-tộc của Đức Giê-hô-va qua sự bắt bớ. |
Thermal rewrite print process In contrast to the majority of other card printers, in the thermal rewrite process the card is not personalized through the use of a color ribbon, but by activating a thermal sensitive foil within the card itself. Ngược lại phần lớn các máy in thẻ khác, trong quá trình ghi lại thẻ không được cá nhân hoá thông qua việc sử dụng một dải ruy băng màu sắc, nhưng bằng cách kích hoạt một lá nhiệt nhạy cảm trong chính các. |
In the manga and anime Samurai Deeper Kyo, she is initially a foil for the main character, Mibu Kyoshiro, but later becomes a spy for Oda Nobunaga. Trong manga và anime Samurai Deeper Kyo, ban đầu bà là nhân vật nền cho nhân vật chính, Mibu Kyoshiro, nhưng sau đó bà trở thành gián điệp cho Oda Nobunaga. |
So it focuses on our obsessions, our narcissism, our foils and our foibles, really not someone else's. Nó tập trung vào những ám ảnh, tự yêu mình quá đáng của chúng ta, ta là một, là riêng, không quan tâm đến điều gì của ai khác |
Modern vernacular usage has often extended the term "stained glass" to include domestic leadlight and objets d'art created from foil glasswork exemplified in the famous lamps of Louis Comfort Tiffany. Thuật ngữ chuyên môn hiện đại mở rộng khái niệm "kính màu ghép" để bao gồm tranh kính (leadlight) trong nhà và các tác phẩm nghệ thuật tạo ra từ các tác phẩm kính có khung kim loại (came glasswork) được minh họa trong các loại đèn nổi tiếng của Louis Comfort Tiffany. |
By 1940, there were few German agents operating in Great Britain and a handful of bungled attempts to insert spies into the country were foiled. Đến năm 1940, có rất ít tay sai của Đức hoạt động tại Anh và một số ít các nỗ lực nhằm cài gián điệp vào quốc gia này đã bị thất bại. |
Aluminum foil. Giấy bạc. |
Shape- retaining is common in metal: you bend a piece of aluminum foil, and it holds its place. Tính giữ hình rất quen thuộc đối với kim loại: bạn bẻ cong một miếng giấy nhôm, và nó sẽ giữ nguyên chỗ. |
However, Jehovah foiled this plot by making Balaam utter blessings instead of curses. Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va đã làm hỏng kế hoạch này bằng cách khiến Ba-la-am chúc phước cho dân Y-sơ-ra-ên thay vì rủa sả. |
Though foiled in their primary desire, TF 38 aviators still managed to rack up an exceptional score – 44 enemy ships, of which 15 were combatants. Cho dù không tìm thấy mục tiêu chính, máy bay của Lực lượng Đặc nhiệm TF 38 cũng đánh trúng được 44 tàu bè đối phương, trong đó có 15 tàu chiến. |
On 5 November people make bonfires, set off fireworks and eat toffee apples in commemoration of the foiling of the Gunpowder Plot centred on Guy Fawkes. Ngày 5 tháng 11 người dân đốt lửa, bắn pháo hoa và ăn táo bọc bơ để tưởng nhớ việc đẩy lui âm mưu thuốc súng mà trung tâm là Guy Fawkes. |
Priests and invited guests will throw roasted soy beans (some wrapped in gold or silver foil), small envelopes with money, sweets, candies and other prizes. Các tu sĩ và những vị khách được mời sẽ ném những hạt đậu nành rang (một số bọc bằng lá vàng hoặc lá bạc), phong bì nhỏ đựng tiền, đồ ngọt, kẹo và vật có giá trị khác. |
Some of Ron's qualities serve as foils to Harry. Một số đặc điểm của Ron có vẻ như là làm nền cho nhân vật chính Harry Potter. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foil trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới foil
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.