zoom in trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zoom in trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zoom in trong Tiếng Anh.
Từ zoom in trong Tiếng Anh có nghĩa là phóng to. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zoom in
phóng toverb (To enlarge a selected portion of a graphical image or document to fill a window or the screen.) If you could zoom in, it might look something like what you see on the screen. Nếu bạn có thể phóng to nó, nó phải giống như cái bạn thấy trên màn hình đây. |
Xem thêm ví dụ
Zoom in on streets around the world to see images of buildings, cars, and other scenery. Phóng to các đường phố trên khắp thế giới để xem hình ảnh về các tòa nhà, xe hơi và phong cảnh khác. |
Let's zoom in on one section of it right here. Hãy phóng to một đoạn ở đây. |
You can zoom in on your screen, like you're using a magnifying glass. Bạn có thể phóng to trên màn hình của mình, giống như bạn đang sử dụng kính lúp. |
Tip: To center and zoom in on a place, double click the place. Mẹo: Để căn giữa và phóng to vào một địa điểm, hãy nhấp đúp vào địa điểm đó. |
So, we zoom in on Vancouver, we select the area, and we search for ships. Vậy, ta phóng to ở Vancouver, lựa chọn vị trí, và chúng ta tìm kiếm tàu. |
- Three fingers allow customers to zoom in and out . - Ba ngón tay cho phép người dùng phóng to và thu nhỏ . |
Zoom in. Phóng to. |
Zoom in a bit more. Hãy phóng lớn tí nữa. |
Zoom in to see buildings, landmarks, bridges, and more as if you're there. Phóng to để xem các tòa nhà, địa danh, cầu, v.v. như thể bạn đang ở đó. |
When you move a marker, make sure you zoom in far enough and switch to satellite view. Khi bạn di chuyển điểm đánh dấu, hãy đảm bảo bạn phóng đủ to và chuyển sang chế độ xem vệ tinh. |
I'll zoom in a little bit. Tôi sẽ phóng to một chút. |
Zoom in. Phóng to lên. |
So as you zoom in, you know, you can see Earth, you know, just in the middle here. Khi phóng to bức ảnh, ta có thể nhìn thấy Trái đất, ngay chính giữa. |
The plates, zoom in on the plates. Biển số, phóng to biển số lên. |
There are a few ways to zoom in and out of the sky: Có một vài cách để phóng to và thu nhỏ bầu trời: |
You zoom in. Bạn phóng to ra. |
Let's zoom in on one of the most strategic areas of the world, Eastern Eurasia. Chúng ta hãy quan sát lại gần khu vực mang tính chất chiến lược nhất thế giới, Miền Đông Eurasia. |
Can you zoom in on that? Có cần phóng to không? |
On some pages, like a webpage or map, tap twice to get closer ("zoom in"). Trên một số trang, như trang web hoặc bản đồ, hãy nhấn đúp để nhìn gần hơn ("phóng to"). |
If you could zoom in, it might look something like what you see on the screen. Nếu bạn có thể phóng to nó, nó phải giống như cái bạn thấy trên màn hình đây. |
Let me zoom in. Tôi sẽ phóng to lên. |
If you could zoom in a little bit more, Cyril. Nếu anh có thể phóng to thêm một chút, Cyril. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zoom in trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới zoom in
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.